방 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 방 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phòng, buồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 방

phòng

verb

그럼 교수가 을 나갔을 때 어떤 일이 벌어졌을까요?
Vậy thì chuyện gì xảy ra khi giáo sư rời khỏi phòng?

buồng

noun

천막 끝의 작은 에 있는 상자는 무엇인가요? 그리고 그 상자에는 무엇이 들어 있나요?
Hòm trong buồng nhỏ ở cuối lều là gì, và trong hòm chứa gì?

Xem thêm ví dụ

그래서, 위의 예시에서, 우리가 택하는 단계는 안의 사람을 세는 것이지요.
Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng.
인터넷 대화을 조심하라!
COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET!
왼쪽에서 사용자, 채팅, 봇 찾기 [그러고 나서] 채팅 만들기를 클릭합니다.
Ở bên trái, hãy nhấp vào Tìm người, phòng, bot[và sau đó]Tạo phòng.
여성은 서로 바라보면서 상대을 응시하며 대화를 합니다.
Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện.
상대이 내 연락처에 있다면 Duo를 통해 찾아서 전화를 걸 수 있습니다.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
배우자 각자는 상대을 필요로 하고 원한다는 것을 상대으로 하여금 느끼게 함으로 충성을 표현합니다.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
아이 에 들어가자 아이는 제게 마음을 터놓고 친구 집에서 있었던 일을 이야기했습니다. 딸아이는 한 친구의 집에서 텔레비전을 보다가 우연히 벌거벗은 남녀가 나오는 충격적인 장면을 보게 되었다고 했습니다.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
“배우자와 평생 함께해야 한다는 생각을 갖고 있을 때 좋은 점 한 가지는 부부 사이에 갈등이 생겨도, 두 사람 모두 상대이 떠나지 않을 거라는 걸 확신할 수 있다는 거지요.”
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
예루살렘에 있는 어느 집 위층 에 예수와 사도들이 함께 모여 있습니다. 그분은 이번이 그들과 보내는 마지막 저녁이라는 것을 알고 계십니다.
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
서로 상대이 지닌 좋은 특성과 그가 기울이는 노력에 초점을 맞추려고 애쓴다면 결혼 생활을 통해 기쁨과 새 힘을 얻게 될 것입니다.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
그러나 하늘을 감사, 그 순간에 주인이 손에 빛을 온 그리고 침대에서 뛰어드는 그에게 달려 나왔다.
Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta.
어느 날 밤, 실로 험상궂은 얼굴을 한 노인이 하루 밤 묶을 을 청했습니다.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
그는 아마도 옥상 과 같은 조용한 곳에서 그러한 구절들의 의미에 대해 깊이 묵상했을 것입니다.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
그리고 그는 의 문에 떨어져 돌진 그리고 그렇게, 그것에 대해 자신을 밀어 그가 복도에서 입력으로 그의 아버지는 바로 볼 수있는 그레고르 완전히 그의 에 한번에 반환하기위한 그것이 그를 다시 운전하지 않아도되었지만, 그 것은 오직 하나를 열 필요
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
경기장 안 녹색 에서, 저는 다른 기수들을 만났습니다. 3명의 운동선수들과, 여배우 수잔 사랜던과 소피아 로렌이었습니다.
Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren.
너무 자주, 젊은 사람들은 가족이나 친구들과 같은 에 있으면서도 거기 없는 다른 사람과 대화하느라 바빠서 바로 옆에 있는 사람들과 대화할 기회를 놓칩니다.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
(에베소 4:32) 상대이 어떻게 하든, 우리는 제어력을 나타내고 친절하고 동정심을 나타내고 용서하는 사람이 되어야 합니다.
(Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ.
어느 날 저녁 집회에서 제임스는 그리스도의 죽음의 기념식에 아는 사람을 초대하는 방법을 알려 주는 실연을 보고는, 집에 돌아온 후 서둘러 자기 으로 갔습니다.
Sau buổi họp có cuộc trình diễn cách mời những người quen biết đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ, tối hôm đó James đã lập tức chạy về phòng mình.
흥미로운 점은 문을 통해 들어오는 빛이 바로 문 앞만 비출 뿐, 전체를 밝혀 주지는 못한다는 것입니다.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
상대에게 요점을 곧바로 말해 주기만 하면 시간을 절약할 수 있는 경우에도 질문을 자주 사용하셨습니다.
Ngài thường dùng câu hỏi ngay cả khi nói thẳng vấn đề sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn.
과 후에는 몇몇 파이오니아들을 만나 함께 봉사하곤 했습니다.
Sau khi tan học, tôi thường đi thánh chức với một số anh chị tiên phong.
그것은 아주 청결했다, 그리고 그는 문을 열어됐다고 기억 그의 연구에서 내려와, 그 때 결과적으로 그는 핸들을 건드리지 않았습니다
Đó là khá sạch sẽ, và sau đó ông nhớ rằng cửa phòng của mình đã được mở khi ông đến từ nghiên cứu của ông, và do đó ông đã không chạm vào xử lý ở tất cả.
하지만 교회의 목회자는 불공평하게도 상대을 편들어, 온 회중 앞에서 나를 책망하려고 하였습니다!
Tuy nhiên, mục sư của nhà thờ đã bênh người kia một cách bất công và tìm cách đưa tôi ra trước hội thánh để khiển trách!
“이혼을 예측할 수 있는 가장 확실한 한 가지 요인은, 배우자가 말하고 있을 때 상대의 얼굴에 나타난 경멸의 표정이었다.”
“Một dấu hiệu giúp tiên đoán chính xác nhất việc ly dị là nét mặt biểu lộ sự khi dể người hôn phối khi người đó đang nói”.
어머니와 사비네가 왕국 전도인이 더 크게 필요한 곳에서 봉사하기를 원했기 때문에, 지부 사무실에서는 바덴뷔르템베르크 주의 엘겐으로 가도록 제안해 주었습니다.
Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.