棒 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 棒 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 棒 trong Tiếng Nhật.
Từ 棒 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là gậy, cây, gổ, thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 棒
gậynoun 二人の子供に部屋の前方へ出て来てもらい,それぞれ棒の片端を持ってもらいます。「 Mời hai đứa trẻ ra trước phòng và để cho mỗi đứa giữ một đầu gậy. |
câynoun 如意 棒 が あ っ た から 彼 は 誰 に も 負け な かっ た ん だ Với cây thiết bảng trong tay, ngài là bất khả chiến bại. |
gổnoun |
thanhnoun さっき言った通り 燃料はジルコニウム燃料棒内のセラミックで Như tôi đã nói, nhiên liệu ceramic nằm bên trong thanh nhiên liệu urani |
Xem thêm ví dụ
その16節で,エホバはエゼキエルに二本の棒を取るよう告げておられます。 Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy. |
8 とはいえ,「むち棒と戒め」の両方が必要です。 8 Tuy nhiên, cần phải có “roi-vọt và sự quở-trách” đi đôi với nhau. |
75ヤード(70m)離れて狙う 10点の得点帯は 腕をいっぱいに伸ばした先の マッチ棒の頭ほどの小ささです Vòng 10 chuẩn ở khoảng cách 75 dặm, trông nhỏ như một đầu que diêm được giữ ở khoảng cách một cánh tay. |
伝道 12:11,新)昔の牛追い棒は先のとがった長いつえで,牛をつついて正しい方向に進ませるのに用いられました。 “Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11). |
御父はわたしたちが手を伸ばして鉄の棒にしっかりとつかまり,恐れに立ち向かい,細くて狭い道を,前に,そして上に向かって勇敢に進むように望んでおられます。 Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
フィリピの当局者は,彼らを棒むちで打ちたたき,獄に入れ,足かせ台につなぎました。( Bọn quan quyền ở Phi-líp đã đánh đòn họ, bỏ vào tù, và nhốt họ trong cùm. |
彼がある日 パリを歩いていた時のこと 棒で遊んでいる二人の子供を見かけました Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy. |
4 あなた が 彼 かれ の 重 おも 荷 に の くびき と、 彼 かれ の 肩 かた の 棒 ぼう と、 彼 かれ を 虐 しいた げる 者 もの の 鞭 むち を 折 お られた から だ。 4 Vì Ngài đã bẻ gãy ách họ mang, cây gậy trên vai họ, và cái roi của kẻ hà hiếp họ. |
わたしたち自身が鉄の棒にしっかりつかまるとき,子供たちに計画について知らせ始めることができます。 Chúng ta bắt đầu cho con cái mình biết về kế hoạch đó khi chúng ta tự bám chặt vào thanh sắt. |
懲らしめについて聖書には,「むち棒と戒めは知恵を与える」とあります。( Về sự sửa phạt, Kinh Thánh nói: “Roi-vọt và sự quở-trách ban cho sự khôn-ngoan”. |
ロラス は 若 く て 棒 で 人 を 馬 から 突き落と す の が 得意 Loras trẻ khỏe và rất giỏi trò đánh người ta ngã ngựa bằng cây gậy. |
聖書で用いられている「むち棒」という語は,もっぱら体罰を意味するとみなす必要はありません。 どんな形を取るにせよ,矯正の手段を意味しているのです。 Từ “roi” dùng trong Kinh Thánh không nhất thiết được hiểu chỉ là sự trừng phạt về thể chất, nhưng tiêu biểu cho cách sửa phạt dưới bất cứ hình thức nào. |
聖書は「有能な妻」について,「彼女は手を糸巻き棒に差し出した。 その手は錘をつかむ」と述べています。( Kinh Thánh nói về “người nữ tài-đức” như sau: “Nàng đặt tay vào con quay, và các ngón tay nàng cầm con cúi” (Châm-ngôn 31:10, 19). |
そのほかの人々は鉄の棒にしっかりつかまり,実を食べ,正しく,忠実であった。 Những người khác bám chặt vào thanh sắt, ăn trái cây ấy và vẫn luôn chân thật và trung tín. |
ここにたくさんのモジュールがあります これらは大文字「A」の横棒を認識します 機能はそれだけです Tôi có một số mảnh ghép có thể nhận ra dấu gạch ngang của một chữ A in hoa, và đó là tất cả những gì chúng nó quan tâm. |
例えば,箴言 13章24節には,「むち棒を控える者はその子を憎んでいるのであり,子を愛する者は懲らしめをもって子を捜し求める」と述べられています。 Thí dụ, Châm-ngôn 13:24 nói: “Người nào kiêng roi-vọt ghét con trai mình; song ai thương con ắt cần lo sửa-trị nó”. |
あなたは棒形を描くだけです プログラムが折り目のパターンを計算し Bạn chỉ cần vẽ một hình cây, và nó sẽ tính toán kiểu gấp. |
これは この先2年の政策予測です 民用原子力開発が支持されています 2010年後期~2011年前期を 白い棒で予測しています Ở đây bạn có thể thấy đây là phân bổ các loại quyền lực ủng hộ hạt nhân dân sự, đây chính là dự đoán về khối nguồn thời điểm cuối 2010, đầu 2011. |
この映画は主に棒人間が動き、花に変身するワインボトルのようなあらゆる様式のモーフィングオブジェクトに遭遇っする。 Bộ phim phần lớn nói về chuyển động của một người que và gặp phải tất cả dạng thức của các đối tượng biến dạng (morphing), chẳng hạn như một chai rượu vang mà biến đổi thành một bông hoa. |
子供たちに「ニーファイの勇気」(『歌集』64-65)を歌ってもらい,歌の間「選択と結果」の棒を回してもらいます。 Cho các em hát bài “Dám Làm Điều Tốt” (TCVCBCTN, 64) và chuyền tay nhau cây gậy “sự lựa chọn và những kết quả” trong khi chúng đang hát. |
実際 100万年後の未来でも チンパンジーは同じことをしているだけでしょう 同じように木の棒でシロアリを捕り 同じように石で木の実を割っているでしょう Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch. |
イザヤ 10:5。 啓示 18:2‐8)その「むち棒」となるのは国際連合の加盟諸国です。 国連という組織は,「啓示」の書の中で,七つの頭と十本の角を持つ緋色の野獣として描かれています。 ―啓示 17:3,15‐17。 (Ê-sai 10:5; Khải-huyền 18:2-8) “Cái roi” đó sẽ là các nước hội viên của Liên Hiệp Quốc—một tổ chức được tượng trưng bằng một con thú sắc đỏ sậm, có bảy đầu và mười sừng trong sách Khải-huyền.—Khải-huyền 17:3, 15-17. |
フィリピ市の行政官たちの命令によって,二人は公然と棒むちで殴打され,獄の足かせ台につながれました。 Do lệnh của những viên chức chánh quyền ở thành Phi-líp, hai người đã bị đánh đòn công khai và bị bỏ vào ngục. |
突き棒は,武器として使われることもありました。 Đôi khi người ta dùng cây đót làm vũ khí. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 棒 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.