반가워 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 반가워 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 반가워 trong Tiếng Hàn.
Từ 반가워 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chào, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 반가워
chàointerjection 결국 그녀는 은신처를 찾았고, 반가운 맞임을 받았습니다. Và khi tới được ngôi nhà cô bé đã được chào mừng. |
xin chàointerjection 안녕, 비앙카 반갑구나 Xin chào, Bianca, rất vui được gặp cháu. |
Xem thêm ví dụ
그들을 반갑게 맞이하고, 다시 보게 되어 정말 기쁘다고 말하십시오. Hãy đón tiếp họ và cho thấy anh chị thành thật vui mừng khi gặp họ (Rô 15:7). |
정말 반갑구나 바바라 Rất vui được gặp con Barbara. |
드디어 이렇게 만나게 돼 무척 반갑구나. Thật vui khi cuối cùng cũng gặp được cháu. |
예를 들어, 수업 전에 미리 반원이나 보조 조직 회장단 일원에게 부탁하여 교실을 준비하고 시청각 기기를 준비하도록 함으로써, 반원들이 교실에 들어올 때 인사하고 반갑게 맞이하는 데 시간을 더 쓸 수 있다. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
한편으로는 아버지에게 살인당하는 생각을 하면서 다른 한 편으로 아네스와의 반가운 만남을 상상하며 희망을 가졌습니다. Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà. |
일부 전도인들은 진심에서 우러나온 따뜻한 미소를 지으면서 반갑게 인사를 건넵니다. Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện. |
그래요 반가웠어요, 그웬 Rất vinh dự khi được gặp cô, Gwen. |
만나서 반갑습니다 Rất hân hạnh được gặp ngài. |
반가워요, 배너 박사 Rất vui được gặp anh, tiến sĩ Banner. |
굉장히 화가 나더라고요. 난 여기 가입한 기억이 없는데 마치 내가 이 마트의 개점에 대해서 반가워해야 한다는 듯이 말을 하고 있는 것같이 보였기 때문이죠. Và tôi cực ghét nó, không chỉ bởi tôi còn không nhớ tôi đăng kí nhận tin khi nào, mà còn bởi cách họ nghĩ rằng tôi thấy háo hức về chuyện một cửa hàng khai trương. |
그분들이 나를 알아보고는 반가워하며 꼭 안아 주셨죠. 마음이 아주 평온해졌습니다. Họ chào đón tôi và ôm tôi một cách trìu mến đến nỗi tôi cảm thấy vô cùng bình an. |
반갑습니다. 여러분은 Webmaster Videos를 보고 계십니다. Xin chào các bạn, bây giờ chúng ta sẽ cùng quay trở lại với phần tiếp theo của Webmaster Videos |
반가워요, 펠프스 씨 Xin chào, ông Phelps. |
그래서 그 중에 한 명이라도 오면 참 반가웠죠. Và thật là tốt khi một trong số họ xuất hiện. |
("당신은 제 첫 이스라엘 친구입니다. 우리 두 나라에 멍청한 정치인들이 없었으면 좋겠어요. 아무튼 만나서 반갑습니다!") ("Bạn là người bạn Israel đầu tiên của tôi. |
다시 만나게 되서 반갑다. (환호) (음악) Rất vui khi được gặp quý vị một lần nữa. |
난 미스 페레그린이야 반갑구나 Cô Peregrine. |
뵙게 되어 반갑습니다. Rất vui được gặp bạn. |
만나서 반가웠어요 크리스 Thật vui khi được gặp cậu, Chris. |
비공식적인 교제에 초대하는 것은 반가운 일일 수 있다. Có lẽ họ sẽ thích được mời đến dự một cuộc họp mặt vui vẻ. |
노신사는 반갑고 고마운 마음에, 앞서 언급된 소감을 편지에 적어 그 지역에 있는 여호와의 증인의 왕국회관으로 보냈던 것입니다. Ông cảm thấy lên tinh thần nên đã viết những lời trên trong một lá thư gửi cho Phòng Nước Trời địa phương của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
만나서 반가웠습니다, 딕 Rất vui được gặp ông, Dick. |
만나서 반가워요. Sona, rất vui được gặp cô. |
안녕, 비앙카 반갑구나 Xin chào, Bianca, rất vui được gặp cháu. |
만나서 반가워요 옷 잘 어울리네요 Tôi thích cặp kính đó đấy. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 반가워 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.