방언 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 방언 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방언 trong Tiếng Hàn.

Từ 방언 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phương ngữ, phương ngôn, thổ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 방언

phương ngữ

noun

공용어는 말라가시어이지만 다른 방언들도 사용됩니다.
Malagasy là ngôn ngữ chính thức, nhưng cũng có những phương ngữ.

phương ngôn

noun

thổ ngữ

noun

오늘날, 슬라브어파에는 13개에 달하는 별개 언어와 많은 방언이 포함됩니다.
Ngày nay, nhóm ngôn ngữ Slavic bao gồm đến 13 thứ tiếng và nhiều thổ ngữ.

Xem thêm ví dụ

그러한 알 수 없는 방언이 실제로 가치 있는 무슨 지식을 전하는가? 그리고 통역은 어떠한가?
Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao?
제 마음은 모든 나라와 족속과 방언과 백성들에서 온 이 교회의 충실하고 순종적인 회원들에 대한 사랑과 감사함으로 가득합니다.
Lòng tôi tràn ngập tình yêu thương và thán phục đối với các tín hữu trung thành và biết vâng lời của Giáo Hội này từ mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ, và dân tộc.
계시록 17:15은, 이 종교적 음녀가 앉아 있는 “많은 물”이 음녀가 지지를 얻기 위해 의존하고 있는 “백성과 무리와 열국과 방언들”임을 알려 주는데, 이것은 마치 고대 ‘바벨론’이 자기의 번영을 위해 ‘유프라테스’의 물에 의존했던 것과 흡사하다.
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
5 나는 여러분이 모두 방언을 하기를+ 바라지만 예언을 하면+ 더 좋겠습니다.
5 Tôi muốn hết thảy anh em nói các thứ tiếng,+ nhưng tôi muốn anh em nói tiên tri hơn.
그런 까닭에, 한 사람은 이렇게 솔직히 말하였다. “주로 혼자서 명상하는 동안 은밀하게 방언의 선물을 사용합니다.
Do đó, một người thú nhận: “Tôi dùng sự ban cho nói tiếng lạ phần lớn nơi kín đáo cho sự trầm tư mặc tưởng cá nhân...
9 기원 33년 오순절에 예수의 제자들은 “영이 말하게 하는 대로 다른 방언으로” 말했습니다.
9 Vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ Chúa Giê-su nói “những thứ tiếng khác, theo như thần khí cho họ nói”.
이 가족은 여호와의 증인을 만나기 전에는 가톨릭교에 속한 카리스마 운동에 열성적으로 참여하면서 환상을 보고 방언을 말하며 병든 사람들을 고친다고 주장하였습니다.
Trước khi tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, gia đình này là thành viên tích cực trong các phong trào phép lạ của Công Giáo, cho rằng họ có thể thấy những sự hiện thấy, nói tiếng lạ và chữa bệnh.
이곳 방언에는 구름에 대한 40가지의 다른 이름들이 있습니다.
Mà lại có tới 40 tên mây khác nhau theo tiếng địa phương.
1,000개 이상의 언어가 사용되는 곳입니다 (2,000개가 넘는다는 통계도 있음) 방언까지 포함하면 언어수는 2,000개를 훌쩍 넘어갑니다
Châu Phi là nhà của hơn 1000 ngôn ngữ - 2000 là một con số ước lượng khác - hơn 2000 ngôn ngữ và tiếng địa phương.
103 또 다른 나팔이 울리리니, 이는 다섯째 나팔이요, 하늘 가운데를 날아가며 ᄀ영원한 복음을 모든 나라와 족속과 방언과 백성에게 맡기는 다섯째 천사니라.
103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc;
그는 이렇게 말합니다. “제가 기도드릴 때, 주위에서 사람들이 아무도 알아듣지 못하는 말로 목청껏 방언을 하니 정말 괴롭더군요.
Anh tâm sự: “Điều khiến tôi khó chịu là khi tôi cầu nguyện, người ta nói to một thứ tiếng mà tôi lẫn họ đều không hiểu.
“우리는 그들이 우리의 방언으로 하느님의 장엄한 일들에 관하여 말하는 것을 듣고 있소.”—사도 2:11.
“Chúng ta đều nghe họ lấy tiếng chúng ta mà nói những sự cao-trọng của Đức Chúa Trời”.—CÔNG-VỤ 2:11.
뒤이어 경외심 있는 남녀들이 모여들어 이 제자들이 “다른 방언으로 말하”는 것을 듣고 관심을 보였습니다.
Sau đó, những người đàn ông và đàn bà tin kính đã tụ tập lại và thích thú lắng nghe các môn đồ này “nói các thứ tiếng khác”.
우리가 방언을 하거나 병자를 고치는 일을 하지는 않지만, 여호와의 후원을 받고 있다는 풍부한 증거를 가지고 있다.
Dù không nói được tiếng ngoại quốc nhờ phép lạ, cũng không chữa bệnh thể xác, chúng ta có thật nhiều bằng chứng rằng Đức Giê-hô-va ủng hộ chúng ta.
(사도 2:5, 6, 41) 오늘날 방언을 한다고 하면서 교회 건물 안에서만 방언을 한다면, 믿지 않는 수많은 사람이 어떻게 알아볼 수 있겠습니까?
(Công-vụ 2:5, 6, 41). Ngày nay, nếu những người cho rằng mình nói được tiếng lạ nhưng chỉ làm điều đó trong nhà thờ, thì làm sao việc ấy là một dấu để giúp công chúng, những người chưa tin?
“저희가 다 성령의 충만함을 받고 ··· 다른 방언으로 말하기를 시작”하였습니다.
“Hết thảy đều được đầy-dẫy thánh linh, khởi-sự nói các thứ tiếng khác nhau, theo như thánh linh cho mình nói”.
점차, 이들은 “각 나라와 족속과 백성과 방언”에서 나왔으며, 마침내 지금은 수백만 명을 헤아리는 “큰 무리”를 이루었습니다.
Những người nầy lũ lượt kéo đến từ “mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng”, đến bây giờ họ hợp thành một “đám đông” lên đến hàng triệu người.
무슨 소식이길래 모든 나라와 족속과 방언과 백성에게 응당 전해야 할 만큼 기쁜 것인가?
Và có ân phước lớn thế nào khiến cần phải rao truyền trên khắp đất, cho mọi nước, mọi chi phái, mọi tiếng và mọi dân tộc?
“마치 불 같은 혀들이 그들에게 보이더니, 나뉘어서 각자 위에 하나씩 내려앉았다. 그러자 그들은 모두 성령으로 충만하게 되어, 영이 말하게 하는 대로 다른 방언으로 말하기 시작하였다.”—사도 2:1-4.
Lời tường thuật trong Kinh-thánh nói: “Các môn-đồ thấy lưỡi rời-rạc từng cái một, như lưỡi bằng lửa hiện ra, đậu trên mỗi người trong bọn mình. Hết thảy đều được đầy-dẫy Đức Thánh-Linh, khởi-sự nói các thứ tiếng khác, theo như Đức Thánh-Linh cho mình nói” (Công-vụ các Sứ-đồ 2:1-4).
그러므로 그 동기는 탁월한, 알 수 없는 방언 그룹에 속하려는 욕망이라고 할 수 있다.
Do đó, động lực thúc đẩy có thể là sự ao ước được thuộc vào nhóm nói tiếng lạ thượng lưu.
하나님의 영은 초기 그리스도인들에게 방언의 선물을 부여하긴 하였지만, 이해할 수 없거나 통역할 수 없는 말을 횡설수설하게 하지는 않았다.
Trong khi thánh linh của Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất nói tiếng lạ, việc này không làm họ nói khó hiểu hoặc nói lắp bắp không thông dịch được.
13 그러므로 방언을 하는 사람은 통역*도 할 수 있기를 기도하십시오.
13 Thế thì người nói thứ tiếng khác hãy cầu xin để dịch* được lời mình.
그 다음 하나님의 관리 체제는 계속해서 “각 나라와 족속과 백성과 방언에서” 나온 아무라도 셀 수 없는 “큰 무리”로부터 시작하여 “땅에 있는 것들”을 모읍니다.
Kế đó, sự sắp đặt của Đức Chúa Trời là hội hiệp “các vật ở dưới đất”, khởi đầu là đám đông “vô-số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra”.
그러자 제자들은 “성령의 충만함을 받고 성령이 말하게 하심을 따라 다른 방언으로 말하기를 시작”합니다.
Khi ấy, các môn đồ “đều được đầy-dẫy thánh linh, khởi sự nói các thứ tiếng khác, theo như thánh linh cho mình nói”.
개인별 조사와 면밀한 면담을 통해서, “방언하는 사람 중 85퍼센트 이상이 방언하기에 앞서 뚜렷한 염려 증세를 체험했음”이 밝혀졌다.
Qua sự nghiên cứu và phỏng vấn trực tiếp, ông tìm thấy “hơn 85% những người nói tiếng lạ được xác định rõ ràng là họ đã trải qua một cuộc khủng hoảng lo âu trước khi nói tiếng lạ”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방언 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.