방금 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 방금 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방금 trong Tiếng Hàn.

Từ 방금 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vừa mới, vừa, chỉ, ban nãy, hợp lẽ phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 방금

vừa mới

(just now)

vừa

(just)

chỉ

(just)

ban nãy

(just now)

hợp lẽ phải

(just)

Xem thêm ví dụ

방금처럼 똑같은 맥주로 맛을 봤지만 블라인드 테스트의 결과는 좀 다릅니다.
Nếu ta làm điều tương tự, thử cùng 1 loại bia, thì trong thử nghiệm "bịt mắt", nhiều thứ sẽ hơi khác một chút.
25 방금 논의한 자격들 중 대부분의 것은 여호와의 증인 모두에게 요구되는 것들이며, 각자의 연구, 노력, 선한 교제 및 기도에 대한 하나님의 축복을 통해 도달할 수 있는 것들입니다.
25 Phần lớn những điều kiện vừa bàn luận bao hàm những điều mà mỗi Nhân-chứng Giê-hô-va phải làm và có thể đạt đến nhờ sự học hỏi, cố gắng, sự giao du tốt và lời cầu nguyện.
8 방금 언급한 유익한 점들은 이해하기 어렵다고 여겨질 수 있는 성서 책들에서 이끌어 낸 것입니다.
8 Chúng ta vừa thảo luận vài điểm hữu ích trong những sách của Kinh Thánh mà có lẽ một số người thấy khó hiểu.
전에 방금처럼 줄을 타본 적 있어?
Trước đây anh từng đu dây hả?
하지만 다이어 울프는 두 가지의 독특한 특징을 갖고 있습니다. 방금처럼 소액을 송금하는 경우와는 달리 여러분이 사업적으로 매우 큰 금액을 송금할 때는 완전히 다른 형태를 띄게 됩니다.
Tuy nhiên, Dyre Wolf có hai cơ chế tấn công hoàn toàn khác biệt -- một là đối với các giao dịch nhỏ lẻ, nhưng nó sẽ hành động theo cách hoàn toàn khác khi bạn thường xuyên làm việc với các giao dịch lớn qua mạng.
방금의 풀이과정을 조금 더 추상화해보도록 하겠습니다 앞서 이야기했듯이
Chúng tôi có thể tóm tắt điều này thậm chí nhiều hơn.
11 방금 인용한 바울의 말은 다른 사람의 영적 관심사를 돌보는 사람들에게 당연히 물질적 도움이 베풀어질 수 있음을 지적합니다.
11 Lời vừa được trích dẫn của Phao-lô chỉ rõ rằng có thể dành sự giúp đỡ vật chất chính đáng cho những người chăm nom lợi ích thiêng liêng của người khác.
진실을 말하면 된다 방금 처럼
Cháu nói sự thật.
바울은 괴로움을 나타내는 방금 인용된 표현에 더하여, “우리 주 예수 그리스도를 통하여 하느님께 감사합니다!” 라는 말도 하였습니다.
Sau những lời vừa trích trên, Phao-lô thêm: “Cảm-tạ Đức Chúa Trời, nhờ Đức Chúa Jêsus-Christ, là Chúa chúng ta!”
블로그에 이렇게 남겼습니다: " 아, 방금 로데이터를 좀 얻었어요. 여기 있습니다. 자전거 사고에 관한 자료죠. " 타임즈온라인에서 이 자료로
Paul Clarke, trong chính phủ U. K viết blog, " Oh, Tôi vừa có một số dữ liệu thô.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방금 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.