방광 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 방광 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방광 trong Tiếng Hàn.

Từ 방광 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 膀胱, bàng quang, Bàng quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 방광

膀胱

noun

bàng quang

noun

신장과 방광이 기능을 못했기 때문에 그게 힘들었죠.
thận và bàng quang của tôi không hoạt động được.

Bàng quang

noun

신장과 방광이 기능을 못했기 때문에 그게 힘들었죠.
thận và bàng quang của tôi không hoạt động được.

Xem thêm ví dụ

또한 자궁 내막 조직이 부착되는 위치에 따라서, 여러 곳에서 유착이 생기고, 장출혈이나 장폐색이 발생하며, 방광의 기능에 장애가 생기고, 부착 부위가 파열되어 병이 다른 곳으로 퍼지는 등 여러 가지 합병증이 생길 수 있다.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
웨이크 포레스트에있는 토니 아탈라 연구소에서는 사람의 귀와 방광을 길러냅니다. 부상당한 군인들을 위해서죠.
Chuyện này tiến hành ở phòng lab của Tony Atala ở Wake Forest nơi anh ấy tự tái tạo đôi tai cho những binh lính bị thương, và anh ấy cũng tái tạo bàng quang.
아무튼, 방광은 다른 장기들 보다는 좀 더 복잡한 구조입니다.
Bọng đái quả thật phức tạp hơn 1 chút so với các cấu trúc khác
방광을 만들 때 제 세포를 썼기 때문에 끝까지 갖고 가는 겁니다.
Và bởi vì họ dùng tế bào của chính tôi để tạo nên bàng quang cho tôi, nó sẽ hoàn toàn thuộc về tôi.
“초기의 연구들은 [카페인]이 방광암, 고혈압 등의 질병을 유발할 수 있음을 시사했다. 하지만 최근의 연구는 대부분의 그러한 주장을 반박할 뿐만 아니라 카페인에 상당한 유익이 있다는 점을 지적하기도 하였다.
Các nghiên cứu gần đây hơn không chỉ bác bỏ đa số ý kiến đó, mà còn kết luận rằng chất này mang lại một số lợi ích đáng kể.
배뇨근 벽 안에는 수백만 개의 신장 수용기가 있어 방광이 가득차면 자극을 받습니다.
Bên trong các lớp cơ bàng quang là hàng triệu thụ thể áp suất sẽ được kích hoạt khi bàng quang đầy nước tiểu.
방광 안에 소변이 150~200 밀리리터 정도 차면 방광의 근육벽은 늘어나서 그 속에 찬 소변을 감지합니다.
Với khoảng 150 - 200ml nước tiểu bên trong, vách cơ bàng quang giãn ra vừa đủ để bạn nhận thấy có nước tiểu bên trong nó.
하지만 방광이 차서 소변할 때라는 것을 어떻게 감지하게 될까요?
Nhưng làm thế nào để cảm nhận bàng quang đã đầy để biết được khi nào nên đi tiểu?
방광이 그런 장기 중 하나입니다.
Bọng đái là 1 cơ quan như thế
생물학자인 재러드 다이어먼드는 이렇게 기술하였습니다. “내장의 내벽을 이루는 세포는 며칠에 한 번씩, 방광의 내벽을 이루는 세포는 두 달에 한 번씩, 적혈구는 넉 달에 한 번씩 새로운 세포로 대치된다.”
Nhà sinh vật học Jared Diamond nhận xét: “Các tế bào trong ruột của chúng ta thay đổi cách vài ngày một lần, tế bào bàng quang mỗi hai tháng một lần và hồng huyết cầu mỗi bốn tháng một lần”.
보스톤에만도 벌써 재생 방광을 심고 다니는 분들이 아홉이명이나 됩니다. 주인 것과 똑같은 재생 방광입니다. 남은 한평생을 몸 속에 플라스틱 부품을 넣고 불편하게 사는 것보다 훨씬 낫죠.
Cho nên bây giờ có 9 phụ nữ đi dạo khắp Boston với bàng quang tái tạo, lại dễ chịu hơn đi dạo cùng những túi nhựa suốt quãng đời còn lại.
방광은 계속 늘어날 수 있지만 한계가 있습니다.
Bàng quang có thể tiếp tục căng nhưng chỉ tới 1 giới hạn.
하지만 정상적인 상황이라면 소변을 보려고 하면 뇌가 외요도괄약근에 보내는 신호를 멈춰서 괄약근이 이완하여 방광을 비우게 하죠.
Nhưng ở tình huống thông thường, việc đi tiểu sẽ dừng tín hiệu từ não tới cơ thắt ống đái ngoài, làm nó giãn ra và thải nước tiểu ra ngoài.
전립선은 호두 모양의 분비샘으로서 방광 아래에 위치하여 요도를 둘러싸고 있습니다.
(Xem hình vẽ khung chậu của người nam).
병이 더 진전된 경우에는 방광이 부어서 요폐 즉 소변이 잘 나오지 않는 증상이 생길 수도 있습니다.
Trong những trường hợp nặng hơn, nước tiểu bị giữ lại khiến bàng quang lớn ra.
그러면 반사 신호가 다시 방광으로 돌아와서 배뇨근을 살짝 수축하게 만들게 되고 방광의 압력을 높여 소변이 가득 찼다는 것이 감지됩니다.
Đồng thời, cơ thắt ống đái trong mở ra.
방광에도 문제가 있었고요.
Cô không có 1 bóng đái bình thường. Đây là đoạn trích từ CNN
지난달에, 소변을 본 후 방광이 완전히 비워지지 않았다는 느낌이 들었던 경우는 얼마나 되는가?
Trong tháng vừa qua, sau khi tiểu xong, bao nhiêu lần bạn có cảm tưởng là bàng quang của bạn không hẳn trống?
방광이 가득 차면 배뇨근은 수축합니다.
Khi bàng quang căng, cơ co lại.
물 한 잔을 마실 때마다, 그가 지적하기를, 올리버 크롬웰의 방광을 빠져 나온 물 분자를 최소 하나 이상 마실 거라는 겁니다.
Wolpert chỉ ra rằng mỗi khi chúng ta uống một cốc nước rất có thể rằng bạn sẽ hấp thụ ít nhất một phân tử đã từng trôi qua bàng quang của Oliver Cromwell.
전립선염—전립선에 생기는 염증—에 걸리면 열이 나고 소변을 볼 때 거북하며 엉치등뼈나 방광에 통증을 느낄 수 있습니다.
Viêm tuyến tiền liệt (Prostatitis) có thể gây sốt, đi tiểu khó, đau xương cùng hay đau bàng quang.
대부분이 이런 상황이 벌어지기 전에 이미 방광이 제어되지 않겠지만 아주 드문 경우인데 예를 들어 소변할 필요성을 감지할 수 없다거나 하면 방광은 고통스럽게 파열되어 수술해야 할지도 모릅니다.
Đa số mọi người sẽ mất kiểm soát bàng quang trước khi nó vỡ, nhưng trong trường hợp hiếm như khi một người không có cảm giác buồn tiểu, bàng quang có thể vỡ một cách đau đớn và cần phải phẫu thuật để khâu lại.
이 병은 난소, 방광, 장과 같이 자궁 근처에 있는 기관들에 발생할 수 있으며, 어떤 경우에는 골반 부위 전체에 걸쳐 나타날 수도 있다.
Bệnh này có thể phát hiện ở những cơ quan gần đó, chẳng hạn như buồng trứng, bàng quang, ruột, và trong một số trường hợp nó có thể xuất hiện ở khắp xoang chậu.
방광에도 문제가 있었고요. 이 장면은 CNN의 일부입니다.
Đây là đoạn trích từ CNN
저는 아이에게, 나이를 먹으면 방광도 커질 거라고 얘기했습니다.
Tôi bảo con bé, khi con lớn hơn, các cơ quan của con cũng sẽ lớn hơn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방광 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.