방광염 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 방광염 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 방광염 trong Tiếng Hàn.

Từ 방광염 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là viêm bàng quang, viêm bọng đái, viêm bóng đái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 방광염

viêm bàng quang

(cystitis)

viêm bọng đái

viêm bóng đái

(cystitis)

Xem thêm ví dụ

또한 자궁 내막 조직이 부착되는 위치에 따라서, 여러 곳에서 유착이 생기고, 장출혈이나 장폐색이 발생하며, 방광의 기능에 장애가 생기고, 부착 부위가 파열되어 병이 다른 곳으로 퍼지는 등 여러 가지 합병증이 생길 수 있다.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
즈비그니에프는 이렇게 설명합니다. “여러 해가 지나면서 류머티즘성 관절 때문에 관절이 잇따라 손상되고 기운이 점점 빠졌어요.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
4 그들은 덤불에서 생초를 모으고
4 Họ hái rau sam biển trong bụi rậm;
23 또한 그것은 현재 관절으로 고생하는 사람들을 포함하여 다리를 저는 사람들이 아무런 고통 없이 마음껏 다니게 되는 것을 의미할 것입니다.
23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe.
만약 그렇지 않다고 한다면, 모든 이가 세 가지 박을 성취할 것이기 때문에, 필경 이으로 나아가지 못하게 될 것이다.
Cô làm thế là vì nếu như sự thật được phơi bày thì 3 chị em sẽ không còn nơi nào để đi.
이 곳은 이집트의 페이에 자리하고 있는데 이곳은 중기 왕조시대에 예술과 건축, 종교의 문예부흥이 일어났기 때문에 매우 중요한 장소이죠.
Thành phố này ở Faiyum, Ai Cập và địa điểm này rất quan trọng vì trong thời kì Vương Quốc Trung Tâm đã diễn ra 1 cuộc Phục hưng lớn của nghệ thuật, kiến trúc và tôn giáo của Ai Cập cổ.
하지만 치주까지 진행되었다면, 치아 주위의 뼈와 조직이 더 이상 파괴되지 않도록 병의 진행을 멈추는 것을 목표로 삼아야 합니다.
Nếu đã đến giai đoạn viêm nha chu thì việc điều trị sẽ ngăn chặn bệnh tiến triển, không cho phá hủy xương và mô xung quanh răng.
해왕성의 핵은 철분, 니켈, 규산으로 이루어져 있으며, 내부 모형에서는 지구 질량의 1.2배를 차지한다.
Lõi của Sao Hải Vương có thành phần bao gồm sắt, nikel và silicat, và có khối lượng theo mô hình hóa bằng 1,2 lần khối lượng Trái Đất.
암은 죽음으로 이끌죠, 하지만 수치로 보았을 때, 관절은 좀 더 많은 삶을 고통스럽게 하죠.
Ung thư có thể giết bạn, nhưng khi quan sát những con số, chứng viêm khớp còn hành hạ nhiều cuộc đời hơn.
젊고, 두껍고, 더 좋은 조직을 사용할 수 있습니다 부상으로 무릎에 생기는 조직 혹은 40,50 혹은 60대에 겪는 관절 조직보다 말이죠.
Chúng ta có thể sử dụng các mô dày hơn, trẻ hơn, và tốt hơn những mô bị thương ở đầu gối bạn, hay khi bạn ở tuổi 40, 50 hay 60.
웨이크 포레스트에있는 토니 아탈라 연구소에서는 사람의 귀와 방광을 길러냅니다. 부상당한 군인들을 위해서죠.
Chuyện này tiến hành ở phòng lab của Tony Atala ở Wake Forest nơi anh ấy tự tái tạo đôi tai cho những binh lính bị thương, và anh ấy cũng tái tạo bàng quang.
당신은 머스터드가 있고 뱃사람이며, 생 식물을 봐서 그것들은 한데 섞었더니 크래커가 있는 굉장한 간식이 됩니다.
Bạn có mù tạt, bạn là người dân biển, bạn có rau vùng biển, trộn lẫn chúng, Một bữa ăn lớn với dân Nam Mỹ đấy.
렷거리가 있을 때
• khi đối phó với những mối lo lắng?
하지만 다른 질병이 있죠 그것은 심지어 좀 더 많은 환자에 나타납니다, 관절이죠.
Chúng ta đều quan tâm đến các sủ rủi ro của ung thư, nhưng có 1 căn bệnh khác đã được định sẵn sẽ thậm chí ảnh hưởng đến nhiều người hơn, chứng viêm khớp.
부상으로 무릎에 생기는 조직 혹은 40, 50 혹은 60대에 겪는 관절 조직보다 말이죠.
Chúng ta có thể sử dụng các mô dày hơn, trẻ hơn, và tốt hơn những mô bị thương ở đầu gối bạn, hay khi bạn ở tuổi 40, 50 hay 60.
아무튼, 방광은 다른 장기들 보다는 좀 더 복잡한 구조입니다.
Bọng đái quả thật phức tạp hơn 1 chút so với các cấu trúc khác
겉으로 보기에 나에게 나타나는 문제들은 편두통, 골반 유착, 생리통, 과민성 대장 증후군, 대장, 위염 등에서도 나타나는 증상들이었습니다.
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
이 병의 전형적인 증상으로는 실명으로 이어질 수 있는 시력 장애, 비만, 다지증, 발달 지체, 근육 운동 조정 장애, 당뇨병, 골관절, 신장 이상 등이 있습니다.
Những điểm đặc trưng bao gồm suy yếu thị lực dẫn đến mù lòa, béo phì, thừa ngón tay hoặc ngón chân, chậm phát triển, khó phối hợp các bộ phận cơ thể, tiểu đường, viêm xương khớp và dị tật ở thận.
“번개는 대기 중에 중대한 화학 변화를 일으킨다. 공기 중에서 번개가 한 번 치면, 엄청난 열이 발생하여 질소와 산소를 결합시켜서 질산 등의 화합물이 생성된다.
Khi tia chớp đi qua không khí, nó tạo nên một nhiệt lượng rất lớn kết hợp khí ni-tơ với oxy để tạo thành ni-trát và các hợp chất khác.
한 회중 장로는 이렇게 말합니다. “우리 서적 연구 집단에는 당뇨와 신부전증으로 고생하는 자매가 한 명, 암에 걸린 자매가 한 명, 심한 관절을 앓는 자매가 두 명, 낭창과 섬유성근육통을 앓는 자매가 한 명 있습니다.
Một trưởng lão nói: “Trong nhóm học cuốn sách mà tôi tham dự, một chị bị bệnh tiểu đường và hư thận, một chị bị ung thư, hai chị bị thấp khớp nặng, còn một người bị bệnh luput và u xơ đau nhức.
저는 근육통성 뇌척수이라고 진단받았어요.
Tôi được chuẩn đoán với hội chứng mệt mỏi mãn tính
그 중 하나로 탄산 유기체가 영향을 받은 결과가 있습니다.
Nào là hệ quả cho các sinh vật các bon nat
우리는 이러한 유기 인산 형태로 인을 함유하고 있는 식물을 섭취한 다음, 그것을 필수적인 활동에 사용합니다.
Chúng ta ăn những loại thực vật chứa chất photphat hữu cơ cần thiết cho sự sống.
그러나 이것은 탄산을 생성하는 것들만 영향을 받는 것이 아닙니다.
Nhưng không chỉ có những người sản xuất các bon nát chịu ảnh hưởng.
방광을 만들 때 제 세포를 썼기 때문에 끝까지 갖고 가는 겁니다.
Và bởi vì họ dùng tế bào của chính tôi để tạo nên bàng quang cho tôi, nó sẽ hoàn toàn thuộc về tôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 방광염 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.