반전 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 반전 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 반전 trong Tiếng Hàn.

Từ 반전 trong Tiếng Hàn có nghĩa là phản chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 반전

phản chiến

noun

Xem thêm ví dụ

저는 이런 사람들을 알고 있습니다. 저는 낙태지지자인 가톨릭 신자, 히잡을 착용하는 페미니스트, 반전 주의자인 참전 군인, 제가 결혼할 수 있어야 한다는 미국 총기 협회 회원도 있습니다.
Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn.
우리는 프로그램들이 되려면 이렇게 기대치 않은, 틀림과 반전이 필요합니다."
Chúng ta cần những khoảnh khắc về ngạc nhiên, đảo ngược và sai lầm để làm cho câu chuyện có ý nghĩa."
'사하라 숲 프로젝트'는 탄소가 발생하지 않는 식량과 특정 지역에서 사막화를 반전시키는 것처럼 지구상 대부분 물부족 지역에서 풍부한 재생가능 에너지를 어떻게 만들 수 있는지에 대한 모델입니다.
Thực sự Dự án Rừng Sahara là một mô hình cho chúng ta cách thức tạo ra thực phẩm không cacbon, dồi dào năng lượng tái tạo ở những nơi gặp vấn đề về nước trầm trọng nhất hành tinh cũng như ở các vùng bị sa mạc hóa.
충격적인 반전입니다
Chiếu tướng.
검은색과 흰색 반전하기
Đổi trắng đen
그건 오 헨리의 소설처럼 흥미로운 반전이 있기 때문에 밝히고 싶지는 않군요.
Henry nên tôi không muốn làm hỏng nó.
그런데 마지막에 반전이 일어났습니다. 누가 이겼을까요?
Ai là người chiến thắng?
셀카 저장 방식 변경: 셀카가 좌우 반전되거나 반전되지 않도록 선택합니다.
Thay đổi cách lưu ảnh selfie: Chọn cách lưu ảnh selfie ở dạng phản chiếu hoặc không phản chiếu.
그런데 마지막에 반전이 일어났습니다. 누가 이겼을까요?
Nhưng điều bất ngờ đến vào phút chót.
이런 반전 너무 흥분되지 않아?
Ai biết chuyện gì sẽ diễn ra sau đó?
[허용되지 않음] 90도로 회전하거나 상하 반전된 상태의 이미지, 또는 선택한 이미지 크기의 전체 공간을 채우지 않는 이미지
[Không được phép] Hình ảnh lệch sang một bên, lật ngược hoặc không chiếm toàn bộ không gian của kích thước hình ảnh đã chọn
대비 및 색상 옵션: 대비 또는 색상을 조정하려면 고대비 텍스트, 어두운 테마, 색상 반전, 색상 보정 기능을 사용하세요.
Tùy chọn độ tương phản và màu sắc: Để điều chỉnh độ tương phản hoặc màu sắc, hãy dùng tùy chọn văn bản có độ tương phản cao, giao diện tối, đảo màu hoặc sửa màu.
1년 반전에 혼자 창업해서 직원 220명의 큰 회사로 키워냈죠
Cô đã tự mình gây dựng nên việc này một năm rưỡi trước, và bây giờ cô có 220 nhân viên.
스티븐: 하지만 반전 운동은 대규모 시위와 쉽게 기억되는 포크송 가사, 전쟁의 인명피해를 담은 끔찍한 사진들에 의존합니다.
biểu tình trên diện rộng, tuyên truyền bằng các bài hát, những tấm ảnh cảm động về những thương tổn chiến tranh. RNG: Chính xác. Nhưng những phong trào phản chiến
(웃음) 그건 오 헨리의 소설처럼 흥미로운 반전이 있기 때문에 밝히고 싶지는 않군요.
(Tiếng cười) Đó là một đoạn kết vòng vo rất hấp dẫn, giống như tiểu thuyết O.
마이코플라즈마 제니탈리움 박테리아의 느린 성장속도와 각종 문제들 때문에, 우리는 1년 반전에 모든 생물학적 문제가 해결되었다는 전제하에 더 큰 염색체인 마이코이데스 박테리아의 염색체를 합성에 사용했습니다.
Bởi vì những vấn đề với Mycoplasma genitalium và sự phát triển chậm chạp của nó, khoảng 1,5 năm trước, chúng tôi đã quyết định tổng hợp một nhiễm sắc thể lớn hơn nhiều, nhiễm sắc thể của nấm, biết rằng chúng tôi đã có công nghệ về mặt sinh học để thực hiện việc cấy này.
모든 화면 색상이 아래에 지정한 시간동안 반전됩니다
Mọi màu của màn hình sẽ bị đảo trong khoảng thời gian được chỉ định dưới đây
위젯의 전체 레이아웃을 반전합니다
phản ánh toàn bộ bố trí các ô điều khiển
이렇게 기대치 않은, 틀림과 반전이 필요합니다. " 그리고 청취자들, 독자들로서의
Chúng ta cần những khoảnh khắc về ngạc nhiên, đảo ngược và sai lầm để làm cho câu chuyện có ý nghĩa. "
그 아름다운 구절에 어울리는 응답을 했길 기대합니다. "기도를 받아주셨습니다." 모든 방향으로 열려있고 푸른 새벽빛을 담고 햇볕 아래에서는 텐트같이 하얗고 오후에는 금빛이 드리우며 그리고 당연하게도 밤에는 반전이 되어 감각적이고 신비한 방법으로 빛을 받아들입니다.
Hy vọng rằng, phản hồi phù hợp cho câu trích tuyệt vời đó, " lời thỉnh cầu được hồi đáp" mở ra ở mọi hướng, thu nhận ánh sáng xanh của bình minh, ánh sáng trắng ban ngày như trong lều, anh sáng vàng vọt của buổi chiều và tất nhiên, sự đảo ngược vào ban đêm: thỏa mãn giác quan bắt ánh sáng theo mọi cách huyền bí.
이 강연에 어떤 반전이 있다면, 그건 우리 모두가 우리가 인지하고 있는 성공이나 실패에 있어서 이미지가 갖는 힘의 중요성을 말하는데 더 편안해졌다는 것이기를 희망합니다.
Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta.
어두운 테마 또는 색상 반전을 사용 설정하는 방법은 다음과 같습니다.
Cách bật chế độ Giao diện tối hoặc Đảo màu:
저는 투데이쇼를 통해 2011년 6월에 트레이시를 만났습니다. 그녀의 상황을 반전시키는데 제가 도움을 줄 것을 요청했죠.
Tôi gặp Tracy vào tháng 6 năm 2011, khi mà Today Show có đề nghị tôi gặp cô ấy để có thể hỗ trợ nếu cần.
사실 그 위협이라는 것은 증명해야 한다는 부담에 대한 반전이라고 할 수 있죠. 우리에게 창작하거나, 생산하거나, 또는 공유할 수 있는 자유가 주어지는 순간마다 우리는 마치 도둑놈처럼 취급당할 수밖에 없다는 거죠.
mối đe doạ, thực chất là sự đảo ngược của những bằng chứng đột nhiên khiến chúng ta bị đối xử như những tên trộm mỗi khi chúng ta được cho quyền tự do sáng tạo để sản xuất hoặc chia sẻ
(이사야 65:17) 심지어 죽은 사람들도 다시 살아나게 될 것이며, 그리하여 인간의 모든 비극 중에서도 단연 가장 큰 비극이 반전될 것입니다.
(Ê-sai 65:17) Ngay cả người chết sẽ được sống lại, nhờ đó đảo ngược nỗi đau thương lớn nhất của nhân loại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 반전 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.