반성 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 반성 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 반성 trong Tiếng Hàn.

Từ 반성 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Đối xứng, sự dội lại, xem lại, reflection, Reflection. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 반성

Đối xứng

(reflection)

sự dội lại

(reflection)

xem lại

(review)

reflection

(reflection)

Reflection

(reflection)

Xem thêm ví dụ

(남량특집) 반성문 쓰세요~ (대통형) 저기 제 의뢰인 어디있습니까?
Phát phương tiện Hãy trả lời em tại sao? - Nhà xuất bản Trẻ
이것은 분명 문제가 됩니다. 왜냐하면 우리 스스로를 곤경에 처하게 만들기 때문이죠. -- 그런 곤경은 서로서로에 영향을 주고, 우리 자신 스스로와 자기반성 할 수 있는 우리의 능력과 연관되어 있는 것들입니다.
Nó quan trọng đối với tôi bởi tôi nghĩ chúng ta đang tự cài mình vào bẫy rắc rối chắc chắn là rắc rối ở cách mà chúng ta quan hệ với nhau lẫn rắc rối ở cách mà chúng ta liên kết với chính mình và khả năng tự phản ánh bản thân của chính mình.
반성하고 있습니다
Tôi thấy khá tệ về chuyện đó.
당신은 반성해 본 결과에 대하여 놀랄 것입니다.—잠언 12:18.
lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi tự giải đáp các câu hỏi đó (Châm-ngôn 12:18).
그 문항의 다른 선지는 ́교활하다 ́ 였어요. 그 문항에 ́내가 저지른 범죄에 대해 반성한다'라고 응답하면
Và khi anh nói anh cảm thấy ăn năn cho tội của mình, họ nói " điển hình cho kẻ tâm thần, nói một cách gian xảo là anh ta thấy ăn năn khi anh ta không ăn năn.'
다만 자제와 끊임없는 반성을 통해서 그렇게 할 수 있읍니다.
Cần phải có sự tự chủ và thường xuyên tự xét mình.
여러분 중 몇 분은 이 유전자를 가지고 있습니다. 그리고 반성유전입니다.
Gen này liên quan đến giới tính.
저는 자기 반성을 할 때 쓸 수 있는 효과적인 거울로, 경전과 연차 대회 말씀을 추천해 드리고 싶습니다.
Tôi xin đề nghị rằng các thánh thư và các bài nói chuyện được đưa ra tại đại hội trung ương mang đến các nguyên tắc mà chúng ta có thể sử dụng để tự xem xét mình.
그래서 대화를 피하는 것은 문제가 됩니다. 왜냐하면 자기반성의 능력을 적당히 타협해버리기 때문입니다.
Vì thế từ chối đối thoại có thể thực sự nghiêm trọng vì nó có thể tàn phá khả năng tự xem xét bản thân.
인생이란 굴복, 저항, 예, 아니오, 지금, 이후, 충동, 반성, 이러한 것들에 대한 현재와 미래의 초점입니다.
Nó là một chuỗi những sự nhượng bộ, phản kháng, có, không, bây giờ, lúc sau, nhất thời, suy ngẫm, tập trung vào hiện tại và tập trung vào tương lai.
10 그러한 자기 반성이 중요한 이유는 무엇입니까?
10 Tại sao việc tự kiểm điểm kỹ càng là quan trọng?
해외에서 제가 연관되었었던 지하드가 매우 달랐다는 것 제가 경험했던 것과 제가 신성한 의무라고 여겼던 것 사이의 차이를 깨달아 저는 여기 영국에서 저의 활동에 대해 반성해야 했습니다.
Tôi nhận ra rằng cuộc chiến tranh Hồi giáo đẫm máu mà tôi đã tham gia ở nước ngoài rất khác biệt -- giống như việc đứng giữa một bức màn ngăn cách và những thứ tôi cho đó là nghĩa vụ thiêng liêng Tôi phải cân nhắc thật kĩ tất cả hoạt động của tôi ngay tại Anh.
그가 한 말은 크리스마스를 지키는 사람들에게 반성을 촉구할 수 있습니다.
Nó có thể khiến cho những người cử hành Lễ Giáng Sinh suy nghĩ nghiêm chỉnh.
자기 반성이 중요한 이유는 무엇입니까?
Tại sao sự tự kiểm điểm kỹ càng là quan trọng?
남은 자들은 회복된 그리스도인 공동체로서, 깊이 반성하였읍니다.
Những người được xức dầu còn sót lại tự suy xét với tư cách cộng đồng tín đồ đấng Christ được phục hưng.
얼마나 참을성 강했던가, 우리의 생각없이 치명적인 그 확신 - 반성이란, 달성되고 있는 정의이다.
Bền vững biết bao, sự dịu dàng bảo đảm chí mạng rằng tấm gương là sự ngay thẳng đang được tôi luyện.
우리 각자가 솔직하게 자기를 반성하는 태도로 이 부면에 주의를 기울여야 하는 이유가 무엇인지 살펴보도록 합시다.
Hãy xem tại sao mỗi người chúng ta phải ngay thật xem xét nội tâm mình.
감옥에 있는 동안에도 그는 환경 문제에 대한 글을 계속 쓰면서 환경운동가들이 스스로의 실수를 반성하고 서로의 의견에 귀기울여야 한다고 했습니다.
Trong tù, anh ta tiếp tục viết về các vấn đề môi trường, về việc các nhà hoạt động môi trường phải phản ảnh sai lầm và lắng nghe lẫn nhau.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 반성 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.