바램 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 바램 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 바램 trong Tiếng Hàn.

Từ 바램 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hy vọng, 希望, nguồn hy vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 바램

hy vọng

verb

그게 제 제일 큰 바램입니다.
Đó là hy vọng lớn nhất của tôi.

希望

noun

nguồn hy vọng

verb

Xem thêm ví dụ

바램은 시간이 지나면서, 사람들의 순간 순간의 행복과 매일의 경험을 추적해보면, 우리들이 행복의 중요한 요인들을 많이 발견하고, 결국에는 행복에 대해서 과학적으로 이해함으로써 우리들이 풍요로울 뿐만 아니라 더 건강하고, 행복한 미래를 만들 수 있게 되기를 바랍니다
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
그래서 그것을 통해, 저는 실비아 얼의 희망에 대해 진정 감사하고 존경을 표하고 싶습니다. 그 바램이 국가적 영유권을 넘어 공해(公海)와 심해의 문제에 직면할 수 있도록 해줬기 때문입니다.
Vậy với điều đó, tôi muốn chân thành cảm ơn và trân trọng Sylvia Earle vì điều ước của cô ấy, vì đã giúp chúng tôi thay đổi bộ mặt của các vùng biển và những đại dương sâu thẳm ngoài quyền pháp lý quốc gia.
그리고 마지막으로 이것이 저의 바램입니다.
Và bây giờ , cuối cùng là , đây là điều tôi muốn
자 여러분, 다음에 여러분의 바램을 누군가에 말하고 싶을 때, 뭐라고 하실 겁니까?
Vậy nên các bạn, sắp tới, nếu bạn bị cám dỗ về việc kể cho ai đó nghe về mục tiêu của mình, bạn sẽ nói gì?
바램을 발표하지 않은 사람들은 평균적으로 45분 동안 계속 일을 했습니다, 그런 후 물어보니, 바램을 실현하기 위해서는 시간이 더 필요하다고 했습니다.
Kết quả, những người giữ im lặng trung bình sử dụng hết 45 phút, và sau đó, khi được hỏi, họ nói mình còn một quãng đường dài nữa mới hoàn thành mục tiêu.
저는 이런 바램이 제가 지난 15년간 알아왔던 불편한 진실을 반영한다고 생각합니다.
Tôi tin rằng điều mong muốn này phản ánh một sự thật đau buồn mà tôi đã nghiên cứu 15 năm qua.
네, 제 두번째 바램, 두번째입니다.
Điều ước thứ hai của tôi.
이게 저의 커다란 바램입니다.
Đây là tâm nguyện lớn nhất của tôi.
아무튼, 여러분들 모두 이 노래를 즐기실 수 있고요. 그 검색이 잘 되어갔으면 하는 바램입니다.
Dù sao các bạn có thể tự nghe sau -- hy vọng tìm kiếm đó sẽ hiệu quả.
그리고 그것이 이 TED 컨퍼런스에서 저의 세번째이자 마지막 바램입니다.
Và đó là điều ước thứ ba cũng là cuối cùng của tôi đến tất cả mọi người tại TED.
"저는 버지니아 대학의 제 학생들에게서 이런 바램을 봅니다."
Tôi nhìn thấy khao khát này trong những sinh viên của mình ở Đại học Virginia.
그리고 할머니는 마을 사람들이 자신을 대했던것과 같이 현숙이에게도 똑같이 대해 주었으면 하는 바램을 갖고 있었던 것 같은 느낌을 받았었습니다.
Có lẽ bà cụ đã từng yêu cầu dân làng hãy đối xử tôn trọng với Huyn-Sook như đối xử với bà.
너흰 너희들에 바램을 말할 수 있지만, 아버진 그저 사람이었어
Các em có thể nói sao cũng được nhưng cha là một con người
이 학생들은 살아있는 교육을 원하고 있습니다. 저의 바램은 여러분들 중 누군가가 저희와 함께
Và tôi hy vọng rằng vài người trong các bạn ở đây có thể giúp được chúng tôi.
저와 스캇 김은 TED를 위해서 몇가지 착시 작품를 만들어냈는 데, 여러분이 재미있어 했으면 하는 바램입니다.
Tôi đã làm việc với Scott để tạo vài ảo ảnh cho TED và tôi hy vọng các bạn sẽ thích.
이 기술을 발명할 수 있다는 구체적인 바램이죠.
Sáng tạo ra công nghệ này là một điều ước cực kì tha thiết và chắc chắn.
제 의사들과 가족들의 바램에 반하여, 저는 장례식으로 돌아가야만 했습니다.
Bất chấp ý muốn của các bác sĩ và gia đình tôi, tôi phải về dự đám tang.
그래서 이것은 바램같은 생각입니다.
Thế nên đây là một điều ước.
그게 제 제일 큰 바램입니다.
Đó là hy vọng lớn nhất của tôi.
바램이, 큰 바램이 하나 있습니다. 이렇게 일하고 이렇게 생각하는 게 다른 나라들에서도 시행되었으면 좋겠습니다.
Tôi có ước muốn, ước muốn rất lớn, đó là cách làm việc này, cách nghĩ này, sẽ được thực hiện tại những quốc gia khác.
하지만 발표한 이들은 평균적으로 33분 후에 그만 두었습니다, 실험이 끝난 후 물으니, 바램의 실현이 가까워졌다고 느껴진다고 했습니다.
Với những người công khai mục tiêu ngưng chỉ sau 33 phút, và khi được hỏi, họ nói mình cảm thấy đã tiến đến gần hơn mục tiêu đề ra
음, 여러분은 바램을 말하는 유혹을 참을 수 있습니다.
Bạn cần phải cưỡng lại cám dỗ công khai mục tiêu của mình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 바램 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.