바람 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 바람 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 바람 trong Tiếng Hàn.

Từ 바람 trong Tiếng Hàn có nghĩa là gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 바람

gió

noun (공기의 흐름이다. 대기를 이루는 가스 물질의 흐름을 일컫는 말이다.)

여기저기를 돌아다니면서 제 빰을 스치는 바람을 느낄 수 있었고,
Tôi lại có thể lượt quanh và cảm nhận làn gió vuốt má mình một lần nữa.

Xem thêm ví dụ

바람이 불 때 잘 휘어지는 유연한 나무는 거센 폭풍이 닥쳐도 살아남을 가능성이 높습니다.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
22 이에 왕이 암몬에게 혹 그 땅에서 레이맨인들 중에, 아니면 그의 백성 중에 거하는 것이 그의 바람인지 묻더라.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
저희는 날마다 가족이 함께 몰몬경을 공부함으로써 그 바람이 이루어졌다고 믿습니다.
Chúng tôi tin rằng điều đó xảy ra khi chúng tôi học Sách Mặc Môn mỗi ngày chung với gia đình.
그들은 사도 요한이 예언적인 환상에서 본 네 천사가 ‘땅의 네 바람을 꽉 잡아 땅에 바람이 불지 못하게’ 하고 있다는 사실을 인식하고 있습니다.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
그들은 전도서 11:4에 있는, “바람을 살펴보는 자는 씨를 뿌리지 못할 것이고, 구름을 바라보는 자는 거두어들이지 못할 것”이라는 말씀을 기억하였습니다.
Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở.
사실, 아버지는 “너는 바람만 불어도 아프구나” 하고 말씀하시곤 했습니다.
Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”.
그래서 저는 주요한 조짐과 신호등을 포함하여 아프리카 대륙을 휩쓸고 있는 변화의 바람에 대해 말씀드리고 싶습니다
Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này.
창고에서 바람을 꺼내신다.
Ngài đem gió ra từ các kho mình.
그 새처럼 우리도 때로는 하나님의 절대적인 사랑과 우리를 돕고자 하시는 그분의 바람을 이해하지 못한 채 두려워하며 신뢰하지 못할 때가 있습니다.
Giống như con chim đó, đôi khi chúng ta sợ tin cậy vì chúng ta không hiểu tình yêu thương tuyệt đối và ước muốn của Thượng Đế để giúp đỡ chúng ta.
뇌물을 줬던 사람들은 부패한 관리들이 돈을 계속 요구하는 바람에 골머리를 앓았거든요.”
Những người đút lót luôn bị các quan chức tham nhũng quấy nhiễu đòi thêm tiền”.
일단 그 신뢰가 쌓이자, 모두가 레바논과 레바논 사람들의 진짜 모습과 평화와 화합 속에서 살고 싶어하는 그들의 바람을 세상에 보여주기 위해 마라톤에 참가하고 싶어 했습니다.
Một khi niềm tin đã được gây dựng, thì ai cũng muốn là một phần của cuộc đua để cho thế giới thấy những sắc màu thực sự của Lebanon và người Lebanon và cả những mong muốn của họ là được sống trong yên bình và hòa hợp
2 혹이 다윗의 집에 고하여 이르기를, 수리아가 ᄀ에브라임과 동맹하였다 하는지라, 그의 마음과 그의 백성의 마음이 숲의 나무들이 바람에 흔들림같이 흔들렸느니라.
2 Có người báo tin đó cho gia tộc Đa Vít mà rằng: Sy Ri liên minh cùng aÉp Ra Im.
“비가 쏟아지고 홍수가 나고 바람이 불어서 그 집에 들이쳤으나 무너져 내리지 않았습니다. 바위 위에 기초가 놓였기 때문입니다.”
Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”.
여호와의 증인의 경우에는 종교적 신조라는 측면이 중요한 요인이 됩니다. 증인들은 “여호와여 주의 길로 나를 가르치시고 ··· 평탄한 길로 인도하소서”라고 말했던 시편 필자와 같은 바람을 가지고 있기 때문입니다.
Niềm tin tôn giáo là một yếu tố đối với Nhân Chứng Giê-hô-va là những người có cùng mong muốn như người viết Thi-thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường Ngài;... xin hãy dẫn tôi vào lối bằng-thẳng”.
올림수가 있는 생기는 거지요 [: 의역_ 수정바람. ]
Nếu câu trả lời cho một trong số này có nhiều hơn một chữ số trong nó.
여자가 셋이면, 조심하세요. 바람을 피우는 것입니다. ( 웃음 ) [ 간음할 간 ]
Ba " người phụ nữ ", cẩn thận nhé, đó là " chuyện người lớn ".
캐서린은 이렇게 말합니다. “진실한 마음을 가진 사람을 여호와의 종이 될 수 있도록 돕는 것이 오랜 바람이었는데, 그 바람이 이루어져 얼마나 감사한지 모릅니다!”
Katherine cảm nhận: “Tôi thật biết ơn là ước muốn từ lâu của tôi được giúp người có lòng chân thật trở thành tôi tớ Đức Giê-hô-va đã thành hiện thực!”.
그런데 지진이 일어나는 바람에 뜻밖의 자유를 얻게 되었을 때 그들은 그에게 당한 대로 갚아 줄 기회가 왔다고 좋아했습니까?
Khi bất ngờ được tự do sau một trận động đất, họ có vui vì có cơ hội để trả thù người cai ngục không?
봄이 되면 메추라기가 시나이 반도를 통과하기는 했지만, 메추라기가 이스라엘 진영에 떨어지게 된 것은 여호와께서 ‘바람을 일으켜’ 메추라기를 몰아오셨기 때문입니다.—민수 11:31.
Dù chim cút thường bay qua vùng Sinai vào thời điểm đó nhưng chính Đức Giê-hô-va “khiến một trận gió” nổi lên thổi đàn chim rơi xuống trại của dân Y-sơ-ra-ên. —Dân-số Ký 11:31.
구름이 시야를 가릴 때면, 선원들은 일정하게 부는 바람에 의해 생기는 길고 규칙적인 바다의 너울을 기준으로 방향을 잡았습니다.
Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên.
어느 어둡고 비바람치던 밤 - 정말로 그랬어요! - 때는 1856년 7월 10일이었죠.
Vào một đêm tối tăm và giông bão -- thật đó! -- Đó là vào ngày 10 tháng 7 năm 1856.
바람을 타고 이렇게 이동하지요.
Gió sẽ thổi chúng tới đây.
하얀 백사장, 태곳적 깨끗함을 간직한 바다, 바람에 흔들리는 야자나무 그리고 낭만적인 티키 횃불이 은은히 비치는 베란다에서 보내는 아늑한 밤이 떠오를지 모릅니다.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
그런데 비에 젖어 질퍽거리는 땅이 탄알의 튕기는 힘을 상당히 흡수해 버리는 바람에 일이 예상대로 되지 않았습니다.
Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt mềm làm giảm độ nẩy của đạn.
바람이 난 마틴은 원고를 들고 곧장 팔마이라로 향했습니다.
Martin hân hoan rời đi Palmyra ngay lập tức với tập bản thảo.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 바람 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.