バルク trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ バルク trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ バルク trong Tiếng Nhật.
Từ バルク trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thể tích, khối, thành đống, đám đông, phần lớn hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ バルク
thể tích
|
khối(bulk) |
thành đống(bulk) |
đám đông
|
phần lớn hơn(bulk) |
Xem thêm ví dụ
泥々の水溜めで死ぬところだったエレミヤを救出した忠実な宦官エベド・メレクや,エレミヤの忠節な書記バルクも救われました。( Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5). |
9 西暦前607年にエルサレムが攻略されたとき,エレミヤ,エレミヤの書記官バルク,エベド・メレク,忠節なレカブ人は,ハバククに対するエホバの約束の真実さを体験しました。 9 Khi Giê-ru-sa-lem bị cướp phá năm 607 TCN, Giê-rê-mi, thư ký ông là Ba-rúc, Ê-bết-Mê-lết, và những người Rê-cáp trung thành thấy lời Đức Giê-hô-va hứa với Ha-ba-cúc thành sự thật. |
エレミヤ 43:2,3)この非難は,ユダヤ人の指導者たちが,バルクはエレミヤにかなりの影響を及ぼしていると考えていたことを示しているようです。 (Giê-rê-mi 43:2, 3) Lời buộc tội trên cho thấy các nhà lãnh đạo Do Thái dường như tin rằng Ba-rúc gây ảnh hưởng đáng kể đến Giê-rê-mi. |
エホバの言葉はバルクの心を動かしたようです。 バルクは自分の見方を正し,17年後に生じたエルサレムの滅びを生き残ったからです。 Lời Đức Giê-hô-va phán hẳn động đến lòng Ba-rúc, vì ông nghe lời và được sống sót khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt khoảng 17 năm sau đó. |
バルクは古代の預言者エレミヤの書記官だったので,エルサレムの差し迫った破滅についてイスラエル人に勇敢に警告しました。 Là thư ký cho nhà tiên tri Giê-rê-mi thời xưa, Ba-rúc can đảm cảnh cáo người Y-sơ-ra-ên rằng thành Giê-ru-sa-lem sắp sụp đổ. |
8,9. (イ)バルクの考え方を正す必要があったのはなぜですか。( 8, 9. (a) Tại sao quan điểm của Ba-rúc cần được điều chỉnh? |
非保証型の広告申込情報には、ネットワーク、バルク、価格優先、自社、AdSense、Ad Exchange があります。 Mục hàng không bảo đảm bao gồm: Mạng, Hàng loạt, Ưu tiên về giá, Nội bộ, AdSense và Ad Exchange. |
バルクは法的手続きを手伝うために呼ばれます。 ―エレミヤ 32:1,2,6,7。 Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7. |
バルクはエホバに聴き従ってエルサレムの滅びを生き残った。 Ông Ba-rúc nghe lời Đức Giê-hô-va và được sống sót khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt. |
固定目標(インプレッション数やクリック数)が設定された広告申込情報。 例としてバルクの広告申込情報があります。 Mục hàng có mục tiêu tuyệt đối (số lần hiển thị hoặc số lần nhấp), chẳng hạn như mục hàng hàng loạt. |
エレミヤ 45:1‐5)バルクが霊的な平衡を取り戻したとき,エレミヤは大いに励まされたに違いありません。 (Giê-rê-mi 45:1-5) Thật khích lệ cho Giê-rê-mi biết bao khi Ba-rúc phục hồi sự thăng bằng về thiêng liêng! |
第 45章 には,エレミヤ の 筆記 者 バルク に 対して 与えられた,彼 の 命 は 守られる と いう 約束 が 記されて いる。 Chương 45 chứa đựng lời hứa với Ba Rúc, người biên chép của ông, là mạng sống của Ba Rúc sẽ được bảo tồn. |
ヨナ 1:2,3)預言者エレミヤの書記役であったバルクは,疲れ果てたと不平を言いました。( (Giô-na 1:2, 3) Ba-rúc, thư ký của tiên tri Giê-rê-mi, than thở mệt nhọc. |
エレミヤ 36:1‐6,8,14,15)それから約18年後,都がバビロニア人の前に陥落した時,バルクはどれほど感謝したことでしょう。 エホバの警告に留意して,自分のために「大いなること」を求めるのをやめたので,窮境に陥らずにすんだのです。 ―エレミヤ 39:1,2,11,12; 43:6。 (Giê-rê-mi 36:1-6, 8, 14, 15) Khi thành rơi vào tay quân Ba-by-lôn khoảng 18 năm sau đó, hãy tưởng tượng Ba-rúc đã biết ơn xiết bao vì mạng sống được bảo toàn nhờ đã nghe theo lời cảnh cáo của Đức Giê-hô-va và ngưng tìm kiếm “việc lớn” cho mình!—Giê-rê-mi 39:1, 2, 11, 12; 43:6. |
では,バルクのように諭しにこたえ応じることができるでしょうか。 Chúng ta có phản ứng như Ba-rúc, vâng theo lời nhắc nhở đó không? |
加えて,これから詳しく考えるエレミヤ 36章の記述は,バルクが王の顧問官たちと会うことができ,君または役人であったゲマルヤの食堂すなわち閣議室を使うことを許されていた,という印象を与えます。 Bên cạnh đó, chúng ta sẽ xem xét chi tiết lời tường thuật nơi chương 36 của sách Giê-rê-mi. Chương này dường như cho thấy Ba-rúc có thể tiếp xúc với những cố vấn viên của vua, ông được phép dùng phòng ăn, hay phòng họp, của quan trưởng Ghê-ma-ria. |
□ バルクとヨナからどんな教訓が得られますか □ Chúng ta rút tỉa được những bài học nào từ Ba-rúc và Giô-na? |
神は,バルクの願いが邪悪な,ねじ曲がった心から出ているわけではないことをご覧になったようです。 Hẳn Đức Chúa Trời thấy những ước muốn của ông không phản ánh tấm lòng gian ác hoặc xảo quyệt. |
予約できないタイプの広告申込情報(ネットワーク、バルク、価格優先、自社広告)については、在庫を解放することはできません。 Bạn không thể giải phóng khoảng không quảng cáo cho các loại mục hàng không được đặt trước (mạng, hàng loạt, ưu tiên giá hoặc nội bộ). |
ゲマルヤの子ミカヤは,何が起きたかを父親と君たちに知らせ,彼らはバルクを招いてもう一度巻き物を読み上げるよう頼みます。 記述はこうなっています。「 Mi-chê, con trai Ghê-ma-ria, cho cha mình và một số quan trưởng hay tin về chuyện xảy ra, và họ mời Ba-rúc đọc lớn tiếng lần thứ hai những lời ghi trong sách. |
統一価格設定ルールは、作成するとすぐに Ad Exchange、Open Bidding、空き枠の広告申込情報(ネットワーク、バルク、価格優先)のすべてのトラフィックに適用されます。 Sau khi được tạo, các quy tắc đặt giá thống nhất sẽ áp dụng ngay lập tức cho tất cả lưu lượng truy cập trên Ad Exchange, tính năng Đặt giá thầu mở và các mục hàng còn lại (Mạng, Hàng loạt, Ưu tiên giá). |
神はバビロニア人が不忠実なユダの地を征服してその民をとりこにするのを許し,ユダを罰しましたが,エレミヤ,バルク,エベド・メレクのように,それを免れた人もいました。 Khi Đức Chúa Trời trừng phạt dân Giu-đa bất trung bằng cách để quân Ba-by-lôn xâm chiếm xứ và bắt dân làm phu tù, một số người đã được giải cứu như Giê-rê-mi, Ba-rúc, Ê-bết-Mê-lết. |
空き枠の広告申込情報には、ネットワーク、バルク、価格優先が含まれます。 Các mục hàng còn lại bao gồm: Mạng, Hàng loạt, Ưu tiên giá. |
あなたはバルクと同様の精神をどのように示せるでしょうか。 Bạn có thể bày tỏ tinh thần giống Ba-rúc như thế nào? |
エレ 17:10)では,エレミヤの秘書役で親しい友でもあったバルクの状況に対して,神がどう反応されたかを調べてみましょう。 Hãy xem phản ứng của Đức Chúa Trời trước một tình huống nảy sinh trong cuộc đời ông Ba-rúc, bạn thân và thư ký riêng của nhà tiên tri Giê-rê-mi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ バルク trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.