bay window trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bay window trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bay window trong Tiếng Anh.

Từ bay window trong Tiếng Anh có nghĩa là cửa sổ lồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bay window

cửa sổ lồi

noun

Xem thêm ví dụ

I dreamed about bay windows and cupolas, balconies, and slanted attic ceilings in a bedroom.
Tôi mơ về những ô cửa sổ xây nhô ra trên có mái vòm, về những ban công và bức vách nghiêng áp mái trong phòng ngủ.
Cliff stands, smiles at me, and then looks out the bay window at the sparrow washing in the stone birdbath.
Cliff đứng lên, mỉm cười với tôi, rồi nhìn ra cửa sổ lồi, hướng về phía con chim sẻ đang rỉa lông trên bể nước.
When a user sends an instant message that contains a link to The Pirate Bay, Windows Live Messenger prompts a warning and claims "Blocked as it was reported unsafe".
Khi người dùng gửi một tin nhắn có chứa một liên kết đến The Pirate Bay, Windows Live Messenger sẽ nhắc nhở, cảnh cáo và thông báo tin nhắn "bị chặn vì nó được báo cáo là không an toàn".
We had a wonderful view of the bay from our bedroom window .
Tại đây , chúng tôi đã được ngắm nhìn khung cảnh tuyện vời của vịnh từ chính cửa số phòng ngủ .
In March 2012, Microsoft blocked Windows Live Messenger messages if they contain links to The Pirate Bay.
Microsoft Trong tháng 3 năm 2012, Microsoft đã chặn các tin nhắn trên Windows Live Messenger nếu chúng có chứa các liên kết đến The Pirate Bay.
These changes included the canopy and fuselage windows being slightly revised, the crew being reduced from three to two, the adoption of wingtip fuel tanks, engine nacelles were modified with additional cooling scoops, and the conventional "clamshell" bomb bay doors were replaced with a low-drag rotating door originally designed for the XB-51.
Thêm vào đó, nóc buồng lái và cửa sổ thân được sửa đổi đôi chút, số thành viên đội bay giảm từ ba còn hai người, bổ sung thêm thùng nhiên liệu ở đầu chót cánh, nắp động cơ được cải tiến bổ sung thêm các khe làm mát, và cửa khoang bom theo kiểu "vỏ sò" thông thường được thay thế bằng kiểu xoay có độ cản thấp vốn được thiết kế cho chiếc XB-51.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bay window trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.