window trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ window trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ window trong Tiếng Anh.

Từ window trong Tiếng Anh có các nghĩa là cửa sổ, cửa kính, tủ kính bày hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ window

cửa sổ

noun (opening for light and air)

She opened the window to let in fresh air.
Cô mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào.

cửa kính

verb

He cut in through the window, went in, and then sent up the gear with the bag.
Cậu ấy cắt cửa kính, lẻn vào, và đưa tôi cái túi cùng dụng cụ.

tủ kính bày hàng

verb

Xem thêm ví dụ

As the 12 figures take their turns at the windows, two by two, they seem to survey the crowd below.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
The Aterm WM3300R supports Windows 7 , Vista and XP SP2 or later .
Bộ định tuyến Aterm WM3300R hỗ trợ Windows 7 , Vista và XP SP2 hay các hệ điều hành mới hơn .
The service provides its users with means to store data such as documents, photos, and music on remote servers for download to iOS, macOS or Windows devices, to share and send data to other users, and to manage their Apple devices if lost or stolen.
Dịch vụ này cung cấp cho người sử dụng các công cụ lưu trữ dữ liệu như văn bản, hình ảnh, và âm nhạc trên các máy chủ từ xa để tải về cho các thiết bị iOS, Macintosh hoặc Windows, để chia sẻ và gửi dữ liệu cho người dùng khác, và để quản lý các thiết bị Apple của họ nếu bị mất hoặc bị đánh cắp.
AfterStep Classic, a window manager based on AfterStep v
AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name
Show Blocked Window Passive Popup & Notification
Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn
JULlET Then, window, let day in, and let life out.
Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống.
'A flash of faded lightning darted in through the black framework of the windows and ebbed out without any noise.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
When she heard that he was coming, she put on makeup, did her hair, and waited by her upstairs window.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
A fast & light window manager
Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment
Windows Shares
Chia sẻ WindowsComment
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip.
Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0.
Windows 10 ended this tradition by moving the search into taskbar.
Windows 10 kết thúc truyền thống này bằng cách di chuyển chức năng tìm kiếm vào thanh tác vụ.
+ 32 Looking up to the window, he said: “Who is on my side?
+ 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta?
The HTC Radar (also known as HTC Radar 4G) is a smartphone running the Windows Phone OS.
HTC Radar (cũng có tên là HTC Radar 4G) là một chiếc điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Windows Phone.
Every day we pass him bread through the vent window, and meat when he asks for it.
Hàng ngày, phải đưa bánh và thịt bằng một cái xỉa qua lỗ thông hơi khi ông yêu cầu.
Starting with Boot Camp 1.2, the remote has had some functionality when a user is running Windows.
Với bản đầu tiên Boot Camp 1.2, điều khiển từ xa đã có sẵn một số chức năng cho người dùng sử dụng hệ điều hành Windows.
So the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn't know it was cloudy because my thinking was cloudy.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Users can get rid of the task pane or restore it using the sequence: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders.
Người dùng có thể ẩn khung nhiệm vụ hoặc khôi phục lại nó bằng cách truy cập vào: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders.
Originally, a version of Windows codenamed "Blackcomb" was planned as the successor to Windows XP and Windows Server 2003 in 2000.
Ban đầu, một phiên bản Windows mang tên mã Blackcomb được dự định là phiên bản kế tiếp của Windows XP và Windows Server 2003.
Tell them to close the windows.
Bảo họ đóng cửa đi.
Unlike that decision, however, Microsoft was also forced to withdraw the non-compliant versions of Windows from the South Korean market.
Tuy nhiên, không giống như quyết định của châu Âu, Microsoft còn bị buộc phải rút các phiên bản Windows không phù hợp ra khỏi thị trường Hàn Quốc.
It was released on 22 October 1999 for Microsoft Windows and the PlayStation, followed by Dreamcast and Game Boy Color releases in 2000.
Trò chơi được phát hành vào ngày 30 tháng 9 năm 1999 cho Microsoft Windows, và vào ngày 22 tháng 10 năm 1999 cho PlayStation, sau đó là Dreamcast và Game Boy Color phát hành vào năm 2000.
Microsoft attributed the sales success of Windows 98 in part to Windows Update.
Microsoft cho biết doanh thu bán hàng của Windows 98 một phần cho Windows Update.
The company released recovery media and instructions which could be used to repair the device, and restored access to Windows RT 8.1 the next day.
Công ty đã phát hành các phương tiện khôi phục và các hướng dẫn dùng để sửa chữa lại thiết bị và phát hành trở lại Windows RT 8.1 vào ngày hôm sau.
Third-party software for Windows RT will only be available through Microsoft 's app store .
Phần mềm bên thứ ba cho Windows RT sẽ chỉ có trên kho ứng dụng của Microsoft .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ window trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới window

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.