빼다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 빼다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 빼다 trong Tiếng Hàn.

Từ 빼다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trừ, hạ, bớt, giảm, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 빼다

trừ

(to subtract)

hạ

(reduce)

bớt

(reduce)

giảm

(reduce)

đi

(draw)

Xem thêm ví dụ

먼저 당신 자신의 눈에서 서까래를 빼내십시오. 그러면 형제의 눈에서 지푸라기를 어떻게 낼지 명확히 알게 될 것입니다.”—마태 7:1-5.
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
사실, 오늘 발표에서는 버린 그래프에 관한 재밌는 얘기가 있는데요. 수학있잖아요?
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
(신명 14:21) 하지만 개종자는 율법에 매여 있었으며 피를 지 않은 그러한 동물의 고기를 먹지 않았습니다.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.
한 자매는 국제 대회 때 자원 봉사를 한 다음에 이렇게 말하였습니다. “저는 가족과 친구 몇 명 고는 아는 사람이 별로 없었어요.
Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy.
한 두명 정도의 괴상한 사람들 고는 아무도 이 방법을 제안하지는 않을 것이다.
Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này.
이 주요 단어들을 암기하는 데 도움이 되도록 앨마서 7:11~13을 별도의 종이에 다시 적되, 이번 과 앞 부분의 도표에 나오는 단어들은 뺀다.
Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này.
저한테 아프가니스탄은 희망과 끝없는 가능성을 가진 나라입니다. 하루도 지 않고 날마다 SOLA의 여학생들이 저한테 그걸 일깨워주죠.
Đối với tôi, Afghanistan là một đất nước của hy vọng, khả năng không giới hạn, và mỗi ngày nữ sinh trường SOLA nhắc nhở tôi về điều đó.
또는 곱하기 기호를 고 - abc라고 써도 됩니다
Hoặc là viết thành " abc "
이 박스 3개를 없애면 어떨까요? 양쪽 저울에서 노란 박스를 3개씩 볼까요?
Bạn có thể nghĩ là, tại sao chúng ta không bỏ đi 3 khối màu vàng ở cả 2 phía?
그리스도인들은 생피이든 응고된 피이든 피를 먹지 않았으며, 피를 지 않은 동물의 고기도 먹지 않았습니다.
Tín đồ Đấng Christ không ăn uống huyết, dù tươi hoặc đông tụ; họ cũng không ăn thịt của một con vật chưa cắt tiết.
타국인과 개종하지 않은 외국인 거주자는 율법 아래 있지 않았으며 피를 지 않은 죽은 동물을 다양한 방법으로 사용할 수 있었습니다.
Người ngoại bang và khách kiều ngụ không cải đạo không bị ràng buộc bởi Luật Pháp nên có thể dùng thú vật chết ngộp, hoặc chưa cắt tiết, theo nhiều cách.
2 하나님께서는 예언자이며 파수꾼인 에스겔을 통하여 이렇게 말씀하셨읍니다. “무릇 혈기 있는 자는 나 여호와가 내 칼을 집에서 어낸 줄을 알찌라.”
2 Đức Chúa Trời nói qua nhà tiên tri và người canh giữ của Ngài là Ê-xê-chi-ên: “Mọi xác-thịt sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, đã rút gươm ra khỏi vỏ nó, nó sẽ không trở vào nữa” (Ê-xê-chi-ên 21:10).
10 제2차 세계 대전 중에, 신학자들과 목회자들로 이루어진 한 위원회는 독일의 나치 정부에 협력하여 “신약” 개정판을 만들면서, 유대인에 대해 호의적으로 언급하는 표현과 예수 그리스도의 조상이 유대인임을 지적하는 표현은 모두 버렸습니다.
10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái.
만약 여러분이 손을 힘껏 뻗지 않거나 뒤로 뺀다면, 그 행동은 여러분이 어떤 마음을 가지고 있음을 보여 주는가?
Nếu thay vì thế các em rút tay của mình lại, thì điều đó sẽ cho biết gì về ước muốn của các em để giúp đỡ người đó?
작동이 잘 안된다는 점만 면 말이죠. (웃음)
(Cười) Luôn có cách!
그는 닷새 동안 팔을 려고 외로운 사투를 벌였습니다.
Anh đã cố gắng tự giải thoát trong suốt năm ngày cô đơn.
인간의 도덕성에는 다른 요소들도 작용하지만 이 두개의 대들보를
Và đạo đức con người còn hơn cả điều này, nhưng nếu bạn loại bỏ hai cột trụ này, tôi nghĩ sẽ không còn lại nhiều.
다음 문장을 칠판에 적되, 밑줄 친 낱말은 고 적는다. “참으로 연구와 또한 신앙으로 학문을 구하라.”
Viết lời phát biểu sau đây lên trên bảng, bỏ ra những chữ đã được gạch dưới: “Hãy tìm kiếm sự hiểu biết, ngay cả bằng cách học hỏi và cũng bằng đức tin.”
이제, 번역판에 그 이름을 포함시킨 일부 번역자들의 설명을 읽어보고 그들의 논리를 이름을 버린 번역자들의 논리와 비교해 보십시오.
Bây giờ chúng ta đọc những lời bình luận của vài dịch giả dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch của họ, và hãy so sánh lý luận của họ với lý luận của những người loại bỏ danh ấy.
괄- 지- 곱- 나- 덧-
Ngoặc - Mũ - Nhân - Chia - Cộng - Trừ
물 밖에 나간 순간부터 15초 이내에 노즈클립을 고 이렇게 사인을 보낸 뒤 "I am OK(괜찮습니다)."
Sau khi vừa ngoi lên, tôi có 15 giây để tháo kẹp mũi ra, ra ký hiệu này và nói rằng: "Tôi ổn."
6 근년에, 성서 번역자들이 바알이나 몰렉과 같은 이교 신들의 이름은 그대로 두면서 참 하느님의 고유한 이름은 그분의 영감받은 말씀의 번역판들에서 버리는 경우가 점점 늘어나고 있습니다.
6 Trong những năm gần đây, mặc dù các dịch giả Kinh-thánh vẫn giữ lại những danh các thần ngoại giáo như Ba-anh và Mô-lóc, nhưng càng ngày họ càng có khuynh hướng loại bỏ danh riêng của Đức Chúa Trời thật ra khỏi các bản dịch Lời được ngài soi dẫn (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:15; Giê-rê-mi 32:35).
금을 받으려면 당국에 등록한 뒤에 한 달 간의 라마단 기간 동안 최소 2킬로그램을 야 한다.
Để được nhận vàng, người dân phải đăng ký tham gia và giảm được ít nhất 2kg trong tháng lễ Ramadan.
하나님의 이름을 버린 성서 번역판의 독자들이 어떻게 그러한 권고에 온전히 응할 수 있겠읍니까?
Làm thế nào người đọc có thể hưởng ứng hoàn toàn lời kêu gọi này khi đọc các bản dịch Kinh-thánh bỏ đi danh Đức Chúa Trời?
(5) 교회들이 예수를 너무나 강조한 나머지 (많은 성서 번역으로부터 여호와라는 이름을 버린 사실과 함께) 어떤 사람들은 하나님이 언급될 때마다 예수만을 생각한다.
5) Vì các nhà thờ đã nhấn mạnh nhiều đến Giê-su (và cũng vì nhiều bản dịch Kinh-thánh đã loại bỏ danh Đức Giê-hô-va), một số người chỉ nghĩ đến Giê-su khi Đức Chúa Trời được đề cập tới.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 빼다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.