빠지다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 빠지다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 빠지다 trong Tiếng Hàn.

Từ 빠지다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngã, rơi, chịu thua, trượt, rớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 빠지다

ngã

(fall)

rơi

(fall)

chịu thua

trượt

(miss)

rớt

(fall)

Xem thêm ví dụ

홍수로 인한 물이 빠지고 나면, 모든 것이 악취가 나는 진흙으로 두껍게 뒤덮이게 됩니다.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
물론 그 애는 내가 우는 이유를 몰랐을 거예요. 하지만 그 순간 나는 더 이상 자기 연민에 빠져 부정적인 생각을 하면 안 되겠다고 결심했지요.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
(데살로니가 첫째 5:14) 어쩌면 “우울한 영혼들”은 기운이 다 빠졌다고 생각하거나, 도움을 받지 않고는 맞닥뜨린 장애물을 극복할 수 없다고 생각할지 모릅니다.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
(디모데 첫째 6:9) 이러한 “올무”에 빠지지 않도록 돕기 위해, 예수께서는 제자들에게 그들의 하늘의 아버지께서 이 모든 것이 그들에게 필요하다는 것을 알고 계신다고 상기시키셨습니다.
(1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất.
따라서 고층 건물에 켜져 있는 밝은 불빛 때문에 혼란에 빠질 수 있습니다.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
성역을 베푸는 동안 숱한 협박과 목숨의 위협을 받았던 예수께서는 결국, 그분의 죽음을 모의한 사악한 사람들의 계략에 빠져 위험에 처하고 말았습니다.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
사탄이 오염시켜 놓은 것들에 빠진다면 여러분의 그 큰 잠재력과 능력은 무뎌지거나 소멸해 버릴 수도 있습니다.
Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình.
그 결과 그러한 거짓말에 쉽사리 속아 넘어가 혼란에 빠지거나 분개하는 사람들이 있습니다.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
하고 부르는 것이었습니다. 뒤를 돌아보니 아내는 진흙 구덩이에 무릎까지 빠진 채 서 있더군요.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
그 외에도 방임해 둔 자녀들이 마약과 범죄에 빠지거나 가출하는 문제를 더한다면, 대가는 너무나도 값비싼 것이다.
Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao.
배우자가 알코올이나 약물을 남용할 때 결혼 생활은 심한 곤경에 빠진다.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
만약 가난을 자신의 부족함의 결과라고 생각하면, 여러분은 절망에 빠집니다.
Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng.
저는 공황상태에 빠졌죠. 이 사람들이 저에게 필사적으로 오고 있었기 때문이었습니다.
Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ.
그래서 시간 외 일을 하라는 고용주의 압력에 굴복하여 집회에 습관적으로 빠지게 될 수도 있고, 형제들과 함께 여호와를 숭배하는 지역 대회의 모든 회기에 참석하기 위해 휴가를 요청하기를 꺼리게 될 수도 있습니다.
Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va.
사람들이 흔히 잘 빠지는 함정을 피하는 방법을 이스라엘의 솔로몬 왕은 이렇게 알려 줍니다. “의로운 자의 마음은 대답하기 위하여 묵상하지만, 악한 자들의 입은 나쁜 것들을 쏟아 낸다.”
Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”.
14 우리가 질서 있는 일상 과정에서 계속 점진적으로 걷기 위해서는 정기적인 야외 봉사가 빠져서는 안 된다.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
18 그 이전에도 모세가 시나이 산에서 율법을 받고 있을 때, 이스라엘 백성은 송아지 숭배와 관능적 쾌락에 빠져 우상 숭배자들이 되었습니다.
18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi.
만일 우리가 그러한 행실에 빠져 있다면, 그러한 방식으로 말하는 일을 중단할 수 있도록 기도로 여호와의 도움을 청하도록 합시다.—시 39:1.
Nếu có thói quen này, chúng ta hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp để không nói như thế nữa (Thi-thiên 39:1).
(마태 19:24) 또한 마가 10:25은 이러합니다. “부자가 하느님의 왕국에 들어가는 것보다 낙타가 바늘귀로 빠져 나가는 것이 더 쉽습니다.”
Chúa Giê-su nói: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 19:24; Mác 10:25; Lu-ca 18:25.
이건 마치 여러분이 세 잔의 더블 에스프레소를 마신 후에 파리에서 처음으로 사랑에 빠지는 것과 같습니다.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
우리 민주주의 국가들은 너무 커져서 이제는 버릴 수없는 시스템의 덫에 빠져 있습니다, 더 정확히 표현해, '제어하기에는 너무 큰'이 맞겠네요.
Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết.
조쥐에는 흡연의 유혹에 빠지지 않았습니다.
Josué không sa vào bẫy của thuốc lá.
갑자기 그 모든 것이 사라지고 나니 허탈감에 빠지게 되더군요.
Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi.
당시 구할 수 있는 사본에는 빠진 부분들이 있었던 데다 거기에 사용된 언어는 시대에 뒤처진 것이었습니다.
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật.
(디모데 둘째 3:1, 13) 절망에 빠질 것이 아니라, 우리가 직면하고 있는 압력들은 사탄의 악한 제도의 끝이 가까웠음을 보여 주는 증거라는 사실을 상기하도록 하십시오.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 빠지다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.