빨갛다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 빨갛다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 빨갛다 trong Tiếng Hàn.

Từ 빨갛다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hồng, đỏ, 紅. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 빨갛다

hồng

adjective

đỏ

adjective

그래서 여기 빨간 색으로 표시된 숫자는 사망에 이르게 되지요.
Và những cái hộp đỏ bé bé kia chính là cái chết.

adjective

Xem thêm ví dụ

같은 것도 포함돼 있죠. 여기의 빨간 부분은 적혈구의 단면도이죠.
Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu.
예를 들자면, 여기 빨간 지역은 4600년 전에 미시시피 강이 흐르고 물질을 퇴적했다고 알고 있는 곳입니다.
Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước.
빨간 줄은 흔히있는 치료입니다.- 의사와 함께 약물치료를 하며 모든 징후가 일정하게 머물러 있거나 때로는 나빠지기도 합니다.
Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần.
빨간 수트를 입고 있었단 말이야.
Anh ta mặc đồ đỏ.
빨간 선들은 제 것이고, 파란 선들은 성별과 나이를 고려한 대조군의 것이죠.
Đường màu đỏ là của tôi, và đường màu xanh là người đối chứng cùng giới thính và tuổi.
두건이 달린 망토를 입은 것으로 묘사되는 어린 소녀 빨간 두건은 아프신 할머니에게 드릴 음식을 갖고 숲 속을 지나간다.
Chuyển kể về một cô bé, gọi là cô bé quàng khăn đỏ, đi vào rừng để đến nhà bà đưa thức ăn cho người bà đang bị bênh.
단 하나 눈에 띄는 색은 공황 버튼의 빨간 색뿐이었어요. 그리고는 환자들이 밀려들어 왔어요. 환자들은 상당히 살 쪘고, 스웨트 바지를 입고 있었고
Họ hơi thừa cân và mặc những chiếc quần thùng thình và trông hơi ngờ nghệch.
빨간 석탄 불로 방 안에서. " 하지만 왜 그렇게 싫어 했어? " 그녀는 물었다
" Nhưng tại sao anh ấy ghét nó như vậy? " Cô hỏi, sau khi cô đã nghe.
여기 보이는 모든 빨간 부분들은 빈민가입니다.
Những vùng màu đỏ là khu ổ chuột.
보지털도 빨갛냔 말야?
Bà có một mớ màu tím ở dưới này?
빨간 점은 독감에 걸린 사람이고 노란 점은 독감에 걸린 사람의 친구들입니다.
Những chấm đỏ là các ca bị cúm, và những chấm vàng là bạn của những người bị mắc cúm.
기관투자자들이 가졌던 컨트롤이라고는 모니터에 표시되는 숫자들과 '스톱'이라는 글이 적힌 빨간 버튼 밖에 없었으니까요.
Tất cả những gì họ đã có chỉ là một màn hình trước mặt họ có các con số trên đó và chỉ một nút đỏ ghi chữ "Stop"
벽이 열리고, 빨간 불빛이 새어나오고,
Bức tường mở ra, và ánh sáng đỏ xuất hiện.
빨간 개미 군락도 있었습니다.
Và một bầy kiến đỏ hung dữ, có vẻ muốn đi quá giang. JP MAGNAN:
파란 사물은 파란 빛을 반사하고, 빨간 사물은 빨간 빛을 반사합니다.
Vật xanh phản chiếu ánh sáng xanh, vật đỏ phản chiếu ánh sáng đỏ, và tương tự.
살인 사건이 감소하기 때문에 사형선고가 줄어드는 게 아닙니다. 왜냐하면 살인 사건은 이 빨간 그래프가 줄어드는 것처럼 가파르게 감소하고 있지 않기 때문이죠.
Nó không thể đổ cho tỉ lệ giết người đã giảm, bởi vì tỉ lệ này vẫn chưa giảm xuống đáng kể để đường kẻ đỏ trên biểu đồ đi xuống.
여러분 집 벽에 이런 빨간 버튼이 하나 달려 있어서 한 번 누를때마다 50달러씩 저축이 된다, 노후연금에 50달러씩 저축이 된다고 하면 버튼이 없을 때보다 훨씬 저축량이 늘어날겁니다.
Nếu bạn có 1 nút đỏ lớn như thế này trên tường nhà mình, và mỗi lần ấn nút, bạn tiết kiệm được 50$, cho 50$ đó vào tiền lương hưu, bạn sẽ tiết kiệm được nhiều hơn.
많은 사람이 "네, 버락 오바마의 인종이 문제가 됩니다." 라고 대답했던 빨간 색의 주(州)들 사이에 관계를 볼 수 있습니다.
Bạn thấy được mối liên hệ giữa những bang đỏ hơn, nơi mà nhiều người đã đáp lại và nói rằng, "Vâng, chủng tộc của Barack Obama chính là một vấn đề đối với tôi."
그 무렵에, 한 여자가 교구민들이 “마귀에 대한 그 빨간 책”을 받는 것을 이투의 가톨릭 사제들이 금지시켰다고 우리에게 알려 주었습니다.
Vào thời gian ấy, một phụ nữ cũng báo cho chúng tôi biết rằng các linh mục Công Giáo ở Itu đã cấm giáo dân nhận “sách đỏ nói về Ma-quỉ”.
그것들은 이 칩 중 하나가 실제로 보이는 것이며, 실제로, 이 빨간 점들은 그 바이러스에서 나오는 표시이지요.
Đây là hình ảnh của một con chip, Các điểm đỏ, thực chất là dấu hiệu của virus.
대갈빡처럼 음모도 빨갛나?
Mành có hợp với rèm không?
여기의 빨간 부분은 적혈구의 단면도이죠.
Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu.
빨간 책, 파란 책, 노란 책
Sách đỏ, xanh, vàng
사제들이 금지시킨 그 빨간 책이란 우리가 그 주간에 사람들에게 제공하고 있던 성서 출판물인 「하나님은 참되시다 할지어다」 책을 가리키는 것이었습니다.
Họ muốn nói đến sách “Xưng Đức Chúa Trời là thật” (tiếng Bồ Đào Nha), ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh mà chúng tôi mời người ta nhận trong tuần.
어떻게 시작했는지 보면, 1/4 뉴턴의 힘으로 시작했고, 주고 받으면서 빨간 선으로 진행됐습니다.
Và nếu chúng ta xem lại những gì lúc bắt đầu, một phần tư lực Newton, với một số lượt, tốt nhất là ở đường gạch đỏ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 빨갛다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.