빵집 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 빵집 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 빵집 trong Tiếng Hàn.

Từ 빵집 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lò bánh mì, tiệm bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 빵집

lò bánh mì

noun

바로 그러한 특성들 때문에 “빵집”들이 계속해서 안전하게 운영될 수 있었습니다.
Đây là những đức tính giúp một “lò bánh mì” tồn tại và hoạt động an toàn.

tiệm bánh

noun

작은 빵집이 있던 때로 돌아가자." 멋진 말이긴 합니다.
những tiệm bánh nhỏ và tất cả các điều đó". Thật tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

악당들의 은 여전히 활동 중이다, 론.
Nhà của những kẻ xấu vẫn còn hoạt động, Ty.
쓰리 브룸스틱스(The Three Broomsticks) : 호그스미드에 있는 술이다.
Quán Ba Cây Chổi (tiếng Anh: The Three Broomsticks) là một trong những quán rượu của Hogsmeade.
이 분은 노스캐롤라이나주 소돔에 사는 105세된 ''아주머니입니다.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
우리 은 많은 여행하는 연사들을 후대하는 중심지 역할을 하게 되었습니다.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
예리코 왕은 그 사실을 알고 라합의 에 군인들을 보냈지요.
Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà.
첫째로, 그분은 그들에게 그들의 인 지구를 경작하고 돌보며 땅을 후손들로 가득 채우라고 지시하셨습니다.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
“이 날을 위한
“Chúng tôi hôm naybánh
우리는 즐거움과 만족감을 얻고 영적으로 강화된 상태로 으로 돌아온다.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
암컷은 몸이 수컷의 절반 정도이다.
Con đực đạt khoảng một nửa của con cái.
그 때문에 나는 농장을 돌볼 책임을 많이 떠맡게 되었다. 두 오빠가 가족을 위해 돈을 벌어 오느라고 을 떠나 외지에서 일할 필요가 있었기 때문이다.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
그래서 을 먹이로 주는 대신, 우리는 물고기한데 줘도 되는 물고기 스틱을 개발했습니다.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
읽은 것에 대해 주인의 반응을 물어 본다.
Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc.
34 또한 우리가 제비를 뽑아 정한 대로, 제사장들과 레위 사람들과 백성이 가문별로 해마다 정해진 때에 우리 하느님의 에 나무를 가져오기로 한다.
34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp.
재빨리 아이들을 깨워서 공격자들이 에 다다르기 전에 숲 속으로 도망하였습니다.
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
대부분의 지역 당국들이 공동체의 다음 5년 10년 15년 20년 계획을 수립할때 여전히 그들이 더 많은 에너지, 더 많은 차, 더 많은 , 더 많은 직업, 더 많은 성장 등이 가능할 것이라 가정하고 시작합니다.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
* 고대에 회당에서 하던 또 다른 기도에는 다윗의 에서 나올 메시아의 왕국에 대한 희망이 언급되어 있습니다.
* Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít.
사실 그로 인해 이사야는 동족들에게 다음과 같이 강력히 권하게 되었습니다. “야곱의 의 사람들아, 와서 여호와의 빛 가운데 걸어가자”!—이사야 2:5; 5:20.
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
3 바로 그 밤에 하느님의 말씀이 나단에게 임했다. 4 “가서 내 종 다윗에게 말하여라. ‘여호와가 이렇게 말한다. “내가 살 을 지을 자는 네가 아니다.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
7 토의를 늘 간단하게 하고 기회가 있을 때마다 주인을 칭찬하는 것이 중요합니다.
7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp.
의사가 방문을 할때쯤엔, 키, 몸무게, 에 음식이 있는지,
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không
그로부터 얼마 되지 않아, 게슈타포 즉 비밀경찰이 갑자기 우리 에 들이닥쳤는데, 그때 우리는 배달된 성서 출판물들을 분류하고 있던 중이었습니다.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
언니 에 머무른 두 달 동안, 나는 많은 문제에 대해 성서가 알려 주는 바를 이해하도록 도움을 받았습니다.
Trong thời gian hai tháng đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề.
초대에 응해서 안으로 들어온 그 여자에게 성서에서 알려 주는 격려적인 소식을 몇 가지 전해 주고 성서 연구를 제의했더니 곧바로 연구를 하겠다고 하더군요.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
그는 아내와 어린 아들과 살고 있는 아파트에서 오늘 근처의 다른 으로 이사를 해야 했습니다.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
양장점을 나서면서 우리는 아주 쾌활한 청년을 만났는데, 그는 일을 마치고 자전거를 타고 으로 가던 중이었습니다.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 빵집 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.