빠르다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 빠르다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 빠르다 trong Tiếng Hàn.
Từ 빠르다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sớm, ban đầu, đầu mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 빠르다
sớmadverb 그러므로 보통 작은 동물들은 빠른 속도로 살다가 일찍 죽죠. Rất điển hình, động vật có vú nhỏ sống nhanh, chết sớm. |
ban đầuadjective |
đầu mùaadjective |
Xem thêm ví dụ
지금 제게 약간의 위선적 행동을 허락해 주신다면 '빠르게' 슬로우 무브먼트 안에서 무엇이 벌어지고 있는지 요약을 해 드리겠습니다. Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm. |
최근 SOHO의 분석에 따르면 중심핵 부분은 그 위 복사층보다 빠르게 자전하고 있다고 한다. Những phân tích gần đây của phi vụ SOHO cho thấy tốc độ tự quay của lõi cao hơn vùng bức xạ. |
때문에 공공 건강 분야의 교수인 저로선 이 국가들이 지금 빠르게 성장하는 사실이 이상하지 않습니다. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
2013년부터 2014년에 이르기까지, 딥 러닝을 이용한 ImageNet 과제 결과의 오차율은 대규모 음성인식 분야와 추세를 같이하며 빠르게 줄어나갔다. Trong năm 2013 và 2014, tỷ lệ lỗi trong tác vụ của ImageNet bằng cách sử dụng học sâu tiếp tục giảm xuống nhanh chóng, theo một xu hướng tương tự trong nhận dạng giọng nói quy mô lớn. |
휴대기기를 타겟팅하는 경우 짧은 클릭을 방지하기 위해 빠르게 반응하는 웹사이트가 더 중요합니다. Nếu bạn nhắm mục tiêu thiết bị di động, thì việc trang web phản hồi nhanh thậm chí còn quan trọng hơn trong việc ngăn chặn nhấp chuột ngắn. |
만약 교통량을 다소라도 줄일 수 있다면, 혼잡은 생각 이상으로 빠르게 줄어듭니다. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
제 안내견 단테와 함께하면 더 빠르고 안전하게 걸을 수 있어요. Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn. |
일부 사람들은, 마법 행위가 미국에서 가장 빠르게 성장하는 영적 운동 가운데 하나가 되었다고 말합니다. Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ. |
그다지 빠르지는 않죠 Tôi không biết. |
그래서 이 빠른속도로 회전하는 프로틴(단백질)에 작은 주머니속으로 들어가서 그 배치된 메모를 꽂는것을 방지하는 분자를 만들수 있을거라는 아이디어, 이론적설명을 지어냈습니다 그런 다음에는 어쩌면 우리는 확실히 그의 BRD4프로틴(단백질)에 중독된 그들이 암이 아니라고 그 암 세포들을 설득할 수 있을지 몰랐으니까요 Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
니파이후서 31:17~18을 빠르게 훑어보면서 영생으로 가는 길을 어떻게 시작할 수 있는지 복습한다. Hãy giở nhanh đến 2 Nê Phi 31:17–18, và xem xét cách một người nào đó bắt đầu trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu như thế nào. |
Google 뉴스는 일부 콘텐츠를 맞춤설정된 방식으로 표시하며 맞춤설정을 통해 관심 있는 콘텐츠를 더 쉽고 빠르게 볼 수 있습니다. Google Tin tức trình bày một số nội dung dành cho bạn. |
또한 중요한 장소를 바로가기에 추가해 빠르게 길을 찾을 수 있습니다. Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng. |
“요즘 사람들은 빠르고 편한 것과 상업적인 이득에 대한 탐욕 때문에 지구에 대한 존중심을 잃어버렸다.” “CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”. |
··· 우리는 연구생이 명확하게 이해하지 못하는 희생을 치르면서까지 빠른 속도로 연구하기를 원하지 않습니다. Chúng ta không chỉ quan tâm đến việc học cho nhanh mà quên đi việc giúp người học hiểu rõ lẽ thật. |
Android 기기에서 지문 센서를 사용하여 음성 안내 지원 설정을 빠르게 변경하려면 선택기를 사용 설정하세요. Để thay đổi nhanh cài đặt TalkBack bằng cách sử dụng cảm biến vân tay trên thiết bị Android, bạn hãy bật Bộ chọn như sau: |
자, 이제 빠른 속도로 여러분들의 교육 과정이나 연구 경력에 유용한 몇가지 원칙을 더 알려드리겠습니다. 만일 여러분들이 교육 분야에 있다면 여러분들이 강의하는 것과 젊은 과학자들에게 하는 조언하는데 도움이 될 겁니다. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
마지막 자동 결제일 이후 30일이 경과하거나 광고비가 청구 기준액에 도달하면 비용이 청구되는데, 이때 둘 중 빠른 날짜가 적용됩니다. Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước. |
데스크톱의 아이콘을 숨기려면 이 설정을 선택 해제하십시오. 아이콘이 없으면 데스크톱의 속도가 빨라지지만 파일을 데스크톱으로 드래그할 수 없습니다 Hãy bỏ chọn điều này nếu bạn không muốn xem biểu tượng nằm trên màn hình nền. Khi không có biểu tượng, màn hình nền sẽ chạy nhanh hơn một ít, nhưng bạn sẽ không còn có thể kéo lại tập tin vào màn hình nền |
그것을 즐겼다. 그녀는 빠르게, 그리고 더 이상을 실행하고, 그녀가 수 Cô có thể chạy nhanh hơn, và lâu hơn, và cô ấy có thể bỏ qua lên đến một trăm. |
유전자에 저장되어있는 매우 불안정한 RNA (Ribonucleic Acid: 리보핵산) 을 측정해야 하기 때문에 빠른 작업수행이 이뤄져야 합니다. Bởi vì thông tin chúng tôi muốn đo đạc, các RNA - - sản phẩm từ gene - rất dễ bị phân hủy vì vậy chúng tôi cần di chuyển cực kỳ nhanh chóng. |
보고서에 따르면 동아시아의 급격한 고령화는 최근 수십 년 사이 이 지역의 경제 성장이 지나치게 빠른 속도로 이루어진 것과도 관련이 있다. Theo báo cáo, hiện tượng già hóa một phần bắt nguồn từ kết quả phát triển kinh tế nhanh trong vài thập kỉ gần đây trong khu vực. |
또 힘주어 말하기를, 어떤 지역에서는 청소년이 초등회를 졸업하기 전에 해도 너무 빠른 것은 아니라고 했습니다. Em ấy hùng hồn nói rằng ở một số nơi ngay cả trước khi giới trẻ tốt nghiệp Hội Thiếu Nhi, điều này cũng không phải là quá sớm. |
빠르게 시간을 돌려보죠. 11년이 지난 후 저는 25살이 되었습니다. Tua nhanh một chút -- 11 năm sau, tôi là một đứa trẻ 25 tuổi. |
화면 상단 섹션을 빠르게 돋보기로 보려면 Ctrl + 검색 + d를 누르거나 다음 단계를 따르세요. Để phóng đại nhanh phần đầu màn hình, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tìm kiếm + d hoặc làm theo các bước dưới đây: |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 빠르다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.