뺨 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 뺨 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뺨 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là má, Má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 뺨

noun

분홍색의 작은 , 그의 귀여운 에너지를 좋아합니다.
Tôi thích đôi nhỏ màu hồng, thích năng lượng của anh ấy.

noun

분홍색의 작은 , 그의 귀여운 에너지를 좋아합니다.
Tôi thích đôi nhỏ màu hồng, thích năng lượng của anh ấy.

Xem thêm ví dụ

을 치는 것은 주먹으로 때리는 것과는 다르지요.
Một vả không phải một đấm.
상대방에게 다른 을 돌려 대고 적들을 사랑하고 평화를 찾고 용서하고 폭력을 멀리하는 것과 같은 일은 그런 사람들과는 거리가 먼 이야기입니다.
Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực.
20 이에 이렇게 되었나니 그들이 떠나 자기 길을 갔다가, 다음 날 다시 왔고, 판사가 또한 다시 저들의 을 치더라.
20 Và chuyện rằng, chúng bỏ đi, nhưng qua ngày hôm sau chúng lại đến; và viên phán quan cũng lại tát vào hai ông.
사람들은 주먹으로 예수를 치고 그분의 을 때리지요.
Người ta đấm và vả Chúa Giê-su.
22 그분이 이 말씀을 하시자, 곁에 서 있던 경비병 하나가 예수의 을 때리며+ “네가 수제사장에게 그런 식으로 대답하느냐?”
22 Khi Chúa Giê-su dứt lời thì một cảnh vệ đứng gần đó tát vào mặt ngài+ và nói: “Ông trả lời với trưởng tế như vậy sao?”.
다시는 괴로운 눈물이 눈에 고여 으로 흐르는 일이 없을 것이다.
Những giọt lệ cay đắng sẽ không còn đọng trong mắt và tuôn rơi trên má họ nữa.
따뜻한 그리스도인 사랑의 유대가 이내 고조되었고, 마지막 회기에 작별 인사를 할 때는 많은 사람들의 에 눈물이 흘러내렸습니다.—요한 13:35.
Tình yêu thương đầm ấm giữa tín đồ Đấng Christ nhanh chóng lan tỏa, và nước mắt đã chảy dài trên khuôn mặt nhiều người vào cuối chương trình khi họ từ biệt nhau.—Giăng 13:35.
그래서 한번은 집사람의 을 때리고 밥상을 엎어 버렸습니다.
Một lần tôi đã tát vào mặt vợ và hất đổ bàn.
그 놀라운 희망을 깊이 생각하다 보면 어느새 기쁨의 눈물이 흘러 내 을 적시곤 합니다.—시 37:11, 29; 누가 23:43; 계시 21:3, 4.
Nhiều lần nước mắt vui sướng đã lăn dài trên khi tôi nghĩ đến hy vọng tuyệt vời đó.—Thi-thiên 37:11, 29; Lu-ca 23:43; Khải-huyền 21:3, 4.
베오그라드 대회에 참석한 많은 사람들의 에는 기쁨의 눈물이 흘러내렸고, 연사는 반복해서 터져 나오는 박수 소리 때문에 말을 하다 말다 하면서 겨우 광고를 마칠 수 있었습니다.
Những giọt nước mắt vui mừng lăn xuống má nhiều người ở Belgrade, và tiếng vỗ tay liên hồi cắt ngang lời diễn giả trước khi anh có thể kết thúc lời thông báo.
감옥과 강제 수용소에서 한창때를 보낸 형제들이 겪었던 많은 경험들을 읽을 때는 눈물이 을 타고 흘러내렸습니다.
Nước mắt lăn tròn trên khi tôi đọc nhiều kinh nghiệm của các anh đã mất những năm năng nổ nhất của cuộc đời trong nhà tù và trong các trại tập trung.
예루살렘은 밤새 목 놓아 울고 그의 눈물이 에 있습니다.
Giê-ru-sa-lem khóc nức nở ban đêm, nước mắt tràn đôi má.
하고 쏘아붙였습니다. 토루는 아내의 을 때리는 것으로 응수하면서 논쟁을 폭력으로 마무리 지었습니다.
Tohru đáp lại bằng cách bạt tai vợ, chấm dứt cuộc cãi cọ một cách hung bạo.
(열왕 상 22:24; 열왕 하 2:23, 24; 시 42:3) “채찍질”은 이스라엘의 왕과 예언자들의 시대에 잘 알려져 있었으며, 반대자들은 단지 모욕을 주기 위해 예레미야의 을 친 것이 아니라 그를 ‘때렸’읍니다.
“Roi-vọt” được xử dụng trong thời các vua và các tiên tri của dân Y-sơ-ra-ên và các kẻ thù “đánh đòn” Giê-rê-mi, không phải chỉ là tát vào mặt để sỉ vả mà thôi.
“악한 사람에게 대항하지 마십시오. 도리어 누구든지 당신의 오른을 때리거든, 그에게 다른 마저 돌려 대십시오.”—마태 5:39.
Trong Bài giảng trên núi, Chúa Giê-su nói: “Đừng chống-cự kẻ dữ. Trái lại, nếu ai vả bên hữu ngươi, hãy đưa má bên kia cho họ luôn”.—Ma-thi-ơ 5:39.
10 장신구가 드리워진* 그대의 이,
10 Đôi má nàng xinh xắn bên món trang sức,*
비웃으면서 내 을 치며,
Khinh bỉ tát vào má,
“악한 사람을 저항하지 마십시오. 도리어 누구든지 당신의 오른을 때리거든, 그에게 다른 마저 돌려 대십시오.
Chúa Giê-su Christ nói: “Đừng chống-cự kẻ dữ.
을 맞으면 아프기는 하겠지만 생명을 건질 수 있습니다.
Hành động đó làm cho anh ta đau nhưng có thể bảo toàn mạng sống cho anh.
이 페이지를 만나면, 을 맞은 것 같은 기분이 듭니다.
Bạn gặp phải nó như một cái tát vào mặt.
그의 을 벚꽃처럼 코, 장미 같았어요;
của ông đã được như hoa hồng, mũi giống như một anh đào;
라고 말하였습니다. “그렇게 말했다가 외할머니한테 을 한 대 얻어 맞았는데, 아직까지도 그 일이 기억납니다.”
Anh nói: “Bà vả tôi một cái vào mặt khiến tôi còn nhớ mãi cho đến nay”.
시르스텐이 남편을 바라보니 눈물이 을 타고 흘러내리고 있었습니다.
Bà Kirsten ngắm gương mặt của chồng và thấy nước mắt ông lặng lẽ chảy dài xuống .
세라가 말했어요. 고개를 떨군 세라의 을 타고 눈물이 흘러내렸어요.
Em cúi đầu xuống, và một giọt lệ chảy dài xuống .
곁에 서 있던 경비병 하나가 예수의 을 때리며 “네가 수제사장에게 그런 식으로 대답하느냐?” 하고 질책합니다.
Một cảnh vệ đứng gần đó tát vào mặt Chúa Giê-su và nói: “Ông trả lời với trưởng tế như vậy sao?”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.