be late trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ be late trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be late trong Tiếng Anh.

Từ be late trong Tiếng Anh có nghĩa là muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ be late

muộn

adjective

I need to call my parents and tell them I'll be late for dinner.
Tôi cần gọi bố mẹ để báo họ biết tôi sẽ về ăn tối muộn.

Xem thêm ví dụ

Carl, we're gonna be late.
Carl, ta sẽ trễ giờ mất.
Maybe he'll be late.
Biết đâu ông ấy trễ hơn.
Hey, I thought you didn't want to be late.
Anh tưởng em không muốn bị trể giờ làm.
And I hate being late.
Mà tao ghét trễ giờ.
Sorry, we mustn't be late.
Xin lỗi, ta không tới muộn được.
3 Start the meeting on time, even if you know that some will be late.
3 Dù biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ.
I'm having dinner with Li Chiao tonight, will be late home.
Tối nay em ăn với Lý Kiều, chắc sẽ về trễ.
God’s Salvation Will Not Be Late
Sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời sẽ không chậm trễ
And if you're going to be late, I suggest you bring a note.
Và nếu đi muộn thì chuẩn bị sẵn giấy phép đi.
I don't wanna be late.
Tôi không muốn đến muộn.
We're going to be late.
Chúng ta sắp trễ rồi đó.
Hey, I'd rather be late than dead.
Này, tôi thà trễ còn hơn là chết.
I said I won't be late.
Em nói là em sẽ không về muộn đâu.
I'm sorry, but being late is not an option.
Con xin lỗi, nhưng con không được phép đi muộn.
We're going to be late for Mom's gallery opening.
Chúng ta sẽ muộn buổi triễn lãm tranh đầu tiên của mẹ mất.
I'm gonna be late tonight.
Tối nay anh sẽ về trễ.
They'll be late.
Chúng sẽ muộn.
[ Mrs. Jensen ] Clay, you're gonna be late.
Clay, con sẽ đi trễ đấy.
I hope you're not going to be late for your own wedding.
Tôi hy vọng anh sẽ không tới trễ trong đám cưới của chính mình.
Streets were jammed - l think you will be late
Mau bắn dây xuống đây.
I'll be there. However, I might be late.
Tôi sẽ đến đó, mặc dù có lẽ là tôi sẽ đến muộn.
I can't be late for court.
Không thể trễ phiên tòa được.
We may be late for school.
Chúng ta sẽ muộn học mất.
Will you be late?
Ông sẽ về trễ chớ?
Rach, we'll be late for the eye doctor.
Rach, chúng ta sẽ muộn giờ gặp bác sĩ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be late trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.