bound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bound trong Tiếng Anh.

Từ bound trong Tiếng Anh có các nghĩa là giới hạn, hạn chế, biên giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bound

giới hạn

noun

And cetaceans moved into a world without bounds.
Còn cá voi thì di chuyển đến một nơi không giới hạn.

hạn chế

verb

They're still bounded by legal goals and principles:
Họ vẫn bị hạn chế bởi các mục tiêu và nguyên tắc pháp luật.

biên giới

noun

Because the path I had taken was considered out of bounds.
Vì con đường tôi vừa đi bị coi là vượt quá biên giới.

Xem thêm ví dụ

With final breath, Oenomaus struck chains that bound me.
Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.
How dangerous it is to think that one can step out of bounds with impunity!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Convoy RA 54B departed Archangel on 26 November 1943 bound for Loch Ewe.
Đoàn tàu RA 54B khởi hành từ Arkhangelsk vào ngày 26 tháng 11 để hướng đi Loch Ewe, chuyến đi bị ảnh hưởng nặng bởi thời tiết xấu.
Do you feel, however, that people who have distinctly different personalities are bound to have problems?
Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không?
Mr. Nolan's idea of the mind is too literal, too logical, and too rule-bound to allow the full measure of madness."
Ý tưởng của ông Nolan về tâm trí là quá trực nghĩa, quá phù hợp lý luận, và quá theo khuôn khổ để đo lường mức độ điên rồ".
Chauncey continued to screen carriers covering operations on Guam through July, aside from an escort voyage to Eniwetok with unladen transports, and on 10 August, left Guam astern bound for Eniwetok and repairs at Pearl Harbor.
Chauncey tiếp tục hộ tống các tàu sân bay hoạt động hỗ trợ tại Guam trong suốt tháng 7, ngoại trừ một chuyến đi hộ tống vận tải đến Eniwetok cùng các tàu vận tải rỗng, và đến ngày 10 tháng 8 đã rời Guam đi Eniwetok, rồi được sửa chữa tại Trân Châu Cảng.
However, George Macartney wrote in 1773, in the wake of the territorial expansion that followed Britain's victory in the Seven Years' War, of "this vast empire on which the sun never sets, and whose bounds nature has not yet ascertained."
Tuy nhiên, George Macartneywrote viết vào năm 1773, năm khởi đầu của việc bành trướng lãnh thổ sau chiến thắng của Vương quốc Anh trong Chiến tranh Bảy Năm, "đế quốc rộng lớn với mặt trời không bao giờ lặn, và những giới hạn của tự nhiên chưa đạt được."
The envoys insisted that the conflict was caused by the building of Roman forts in their lands; furthermore individual bands of Quadi were not necessarily bound to the rule of the chiefs who had made treaties with the Romans – and thus might attack the Romans at any time.
Các đại sứ nhấn mạnh rằng cuộc xung đột gây ra bởi việc xây dựng các pháo đài La Mã trong các vùng đất của họ, hơn nữa cá nhân những nhóm người Quadi không nhất thiết phải ràng buộc với các quy định của các tù trưởng, những người đã ký kết điều ước với những người La Mã - và do đó có thể tấn công những người La Mã tại bất kỳ thời điểm nào.
The carrier was on the west coast from 20 June to 19 July when she again steamed west, with 298 marines and 72 aircraft, bound for the Marshall Islands.
Con tàu có mặt tại vùng bờ Tây từ ngày 20 tháng 6 đến ngày 19 tháng 7, để rồi lại lên đường cùng 72 máy bay và 298 nhân sự Thủy quân Lục chiến để hướng sang khu vực quần đảo Marshall.
ROMEO Not mad, but bound more than a madman is;
ROMEO Không điên, nhưng bị ràng buộc nhiều hơn một người điên;
Instead, it was bound up with American concepts such as the New Age movement, 2012 millenarianism, and the belief in secret knowledge from distant times and places.
Thay vào đó, hiện tượng này gắn liền với các quan niệm của người Mỹ, chẳng hạn như phong trào New Age, thuyết thời đại hoàng kim, hoặc tin vào sự tồn tại của những kiến thức bí mật có từ cổ xưa hay từ những nơi xa xôi nào đó.
What has bound them together the past decade has been the means to achieve a majority.
Tiền bạc dùng để chiếm được đa số trong Quốc hội chính là cái đã đẩy họ lại với nhau trong suốt 10 năm qua đấy.
Follow-up studies suggest that Laniakea is not gravitationally bound; it will disperse rather than continue to maintain itself as an overdensity relative to surrounding areas.
Các nghiên cứu cho thấy Laniakea không bị ảnh hưởng bởi lực hấp dẫn; nó sẽ phân tán thay vì tiếp tục duy trì với các khu vực xung quanh.
States bound by the 1989 Convention on the Rights of the Child are obligated to ensure that every child acquires a nationality.
Các quốc gia bị ràng buộc bởi Công ước về Quyền trẻ em năm 1989 có nghĩa vụ đảm bảo rằng mọi trẻ em có quốc tịch .
On 29 January, the men delivered, Tuscaloosa stood out of San Francisco bound for the east coast on her last cruise as an active member of the fleet.
Vào ngày 29 tháng 1, Tuscaloosa rời San Francisco hướng sang Bờ Đông Hoa Kỳ trong chuyến đi sau cùng trong tư cách thành viên của hạm đội.
The term, “soft power,” was coined by Joseph Nye of Harvard University in a 1990 book, Bound to Lead: The Changing Nature of American Power.
Quyền lực mềm (tiếng Anh: Soft Power) là một khái niệm do giáo sư người Mỹ Joseph Samuel Nye, Jr. ở đại học Harvard đưa ra lần đầu tiên trong một quyển sách phát hành năm 1990, Bound to Lead: The Changing Nature of American Power.
Those who live to reach market weight are thrown into transport crates and loaded on the trucks, bound for slaughter plants.
Những con gà vừa đạt tới tiêu chuẩn trọng lượng thì bị ném vào thùng vận chuyển và bị bốc lên xe tải, bị ép đến các nơi giết mổ.
Please note Nephi’s prayer: “O Lord, according to my faith which is in thee, wilt thou deliver me from the hands of my brethren; yea, even give me strength that I may burst these bands with which I am bound” (1 Nephi 7:17; emphasis added).
Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Assigned to the Pacific Fleet soon thereafter, Upshur transited the Panama Canal, bound for San Diego, her base of operations until the spring of the following year.
Được phân về Hạm đội Thái Bình Dương không lâu sau đó, Upshur vượt qua kênh đào Panama để đi San Diego, cảng nhà mới cho các hoạt động cho đến mùa Xuân năm sau.
One event was noteworthy during the ship's largely port-bound routine in 1921.
Một sự kiện đáng ghi nhận trong khoảng thời gian hầu như ở trong cảng vào năm 1921.
Data-bound controls can be created by dragging items from the Data Sources window onto a design surface.
Các điều khiển dữ liệu ràng buộc có thể được tạo ra bằng cách rê các mục từ cửa sổ nguồn dữ liệu lên bề mặt thiết kế.
A reader from London, England, reports: “The beautiful illustrations are bound to capture the hearts of parents and children alike.
Một độc giả ở Luân Đôn, Anh Quốc, phát biểu: “Những bức hình đẹp chắc chắn sẽ thu hút được lòng của bậc phụ huynh cũng như con em.
this job is bound to fail.
Tôi thấy lần này sẽ thất bại. Ê!
Four days later, Waters returned to sea and, on 30 December 1943, joined the screen of a Guadalcanal-bound convoy.
Bốn ngày sau Waters trở ra khơi, và vào ngày 30 tháng 12 năm 1943 đã tham gia hộ tống một đoàn tàu hướng đi Guadalcanal.
So fairly bound?
Vì vậy, khá bị ràng buộc?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bound

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.