悲しい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 悲しい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 悲しい trong Tiếng Nhật.

Từ 悲しい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là buồn, buồn bả, buồn rầu, đáng buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 悲しい

buồn

adjective (何かをなくしたり、間違えたりして精神的に気詰まりでいる感情。)

私はその悲しい知らせを受けてひどく悲しんだ。
Tôi thật sự sốc khi nhận được tin buồn.

buồn bả

adjective

buồn rầu

adjective

彼らは悲しげな顔で,イエスについて話していたと答えます。
Vẻ buồn rầu, họ đáp lại rằng họ đang nói về Chúa Giê-su.

đáng buồn

adjective (<値する・悲しい>)

Xem thêm ví dụ

俺 だ って 悲し
Có hiểu không?
ルカ 9:31)弟子たちはイエスの言っていることを全部理解できているわけではありませんが,「非常に悲し」くなります。(
Hơn nữa, ba sứ đồ đã chứng kiến sự biến hình và nghe cuộc nói chuyện về “sự ra đi” của Chúa Giê-su (Lu-ca 9:31).
マタイ 24:3‐8,34)しかし悲しいことに,今日生きている人のほとんどは,滅びに通じる広い道を歩んでいます。(
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
しかし悲しいことに,母は当時何の治療法もなかった結核にかかり,亡くなるまでの1年6か月間は床に伏していました。
Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ.
貴方 が す べ き 事 は 階段 を 登 る 事 で し た 悲し い 誤り で す
Ngươi chỉ cần tiến lên đó và đoạt lấy mọi thứ.
悲しきをも慰めしか
Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui?
悲しいことに,この出来事から程なくして母は亡くなりました。
Buồn thay, chẳng bao lâu sau đó mẹ đã qua đời.
季節が移り変わり 再びダンスパーティの時期になった時 ブリアナという子が声を上げ こう言いました 「私のお父さんは来れないから こんなパーティー 考えただけでも悲しくなるわ」
Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm."
悲しいことに,2004年に主人ががんと診断されました。
Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư.
わたしたちは皆,自分に関係のある悪いニュースを聞くと悲しくなるものです。
TẤT CẢ chúng ta đều đau lòng khi nhận được tin buồn.
でもランチをとることに悲しまないし 自宅の留守電を聞いても悲しくない シャワーを浴びることも悲しくないですが
Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm.
8 ふさわしくない魚,すなわち邪悪な者は火の燃える炉にほうり込まれ,そこで泣き悲しんだり歯ぎしりしたりしなければならなくなるという点に注目してください。
8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng.
兄弟たちが喜ぶ時には共に笑い,悲しい時には共に泣いてきました。
Chúng tôi chia sẻ với họ mọi niềm vui và nỗi buồn.
悲しい時には,だれかに慰めてもらいたいと思います。
Mỗi khi buồn, mình mong có người vỗ về an ủi.
悲しいとか腹が立つと 答えると思っていたら
Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự.
二人の決定ゆえに生じる悲しい結果すべてを神が阻止するには,あらゆる機会にご自分の意志を二人に強いる必要がありました。
Đối với Đức Chúa Trời, để ngăn chặn mọi hậu quả xấu do quyết định của họ gây ra, Ngài sẽ phải áp đặt ý của Ngài trong mọi hoạt động của họ.
確かに聖書は神からのすばらしい贈り物,薄暗く悲しい状態の世界の中で明るく輝く光です。 ―詩編 119:105。
Đúng, Kinh-thánh là một món quà kỳ diệu của Đức Chúa Trời, một ánh sáng chiếu rạng trong một thế giới tối tăm, sầu thảm (Thi-thiên 119:105).
* ニーファイはなぜ民のことを悲しく思ったのですか。
* Tại sao Nê Phi than khóc vì dân ông?
本当の うつ病とは 人生が上手く行かないとき 悲しくなるのではなく
Trầm cảm thực sự không chỉ là buồn chán khi cuộc sống có điều không như ý.
しかし,悲しいことに,アロルドの母親ががんと診断されました。
Buồn thay, mẹ của Aroldo được chẩn đoán mắc bệnh ung thư.
「とても悲しい気分です。 がっかりしてしまいます」とメアリーは嘆きました。
Chị Mary than thở: “Tôi cảm thấy thật buồn và chán nản làm sao”.
あまりに悲しくて死にたくなることがあるなら,どうすればよいでしょうか。
Phải làm sao nếu bạn cứ chìm đắm trong muộn phiền đến nỗi nghĩ tới chuyện kết liễu cuộc đời?
10 悲しいことに,一部のクリスチャンの若者たちも,世の霊に屈してしまいました。
10 Điều bi thảm là một số thanh thiếu niên tín đồ Đấng Christ đã nhượng bộ trước tinh thần thế gian.
悲し い 報告 で す が 彼女 は 亡くな り ま し た
Tôi rất buồn khi phải báo tin rằng bà ấy đã ra đi.
悪い成績を取ったり 職を失ったり ケンカをしたり 雨が降っているだけでも 悲しい気持ちになるものです
Bị điểm kém, mất việc, cãi vã với ai đó, thậm chí là một ngày mưa cũng làm người ta thấy buồn buồn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 悲しい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.