bel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ben, chuông, tuyệt đẹp, hay, xem beau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bel

ben

(bel)

chuông

tuyệt đẹp

(beautiful)

hay

(beautiful)

xem beau

Xem thêm ví dụ

El 25 de junio de 2009, Michael Jackson murió a causa de una intoxicación aguda de propofol y benzodiazepina en su casa en North Carolwood Drive en el barrio de Holmby Hills de Bel-Air, Los Ángeles, California..
Vào ngày 25 tháng 6 năm 2009, Michael Jackson qua đời vì ngộ độc propofol và benzodiazepine cấp tính tại nhà riêng trên đường North Carolwood Drive, khu phố Holmby Hills, Los Angeles.
(Aunque la mayoría de los traductores de la Biblia eliminan el nombre divino, contradictoriamente conservan los nombres de muchos dioses falsos mencionados en el texto original, como Baal, Bel, Merodac, e incluso Satanás.)
(Điều trái ngược là trong khi loại bỏ danh Đức Chúa Trời thì hầu hết những người dịch Kinh Thánh lại giữ danh của những thần giả được nhắc đến trong bản gốc, chẳng hạn như Ba-anh, Bên, Mê-rô-đác và ngay cả Sa-tan!)
Una Rock Star en Bel Air
Một ngôi sao nhạc rock ở Bel Air.
Tú eres mi sol mi luna mi Príncipe de Bel-Air.
Anh là ánh nắng, ánh trăng, Hoàng Tử béo vùng Bel-Air của em.
Isaías profetiza lo siguiente acerca de dos de las principales deidades de esa nación: “Bel se ha doblado, Nebo está agachado; sus ídolos han llegado a ser para las bestias salvajes y para los animales domésticos, las cargas de estos, piezas de equipaje, una carga pesada para los animales cansados” (Isaías 46:1).
Do đó, Ê-sai nói tiên tri về hai trong các thần chính của Ba-by-lôn như sau: “Bên cúi xuống; Nê-bô khom mình; tượng nó chở trên loài thú, trên súc-vật. Những vật mà các ngươi vốn thường khiêng, đè nặng quá, làm cho súc-vật mệt-nhọc”.
Entre 1992 y 2002 tuvo papeles pequeños en The Fresh Prince of Bel-Air, Cosas de casa, Live Shot, Baywatch, Smart Guy, House Blend, Mano a mano y The Master of Disguise.
Từ năm 1992 đến năm 2002, cô có một vài vai nhỏ trong The Fresh Prince of Bel-Air, Family Matters, Live Shot, Baywatch, Smart Guy, The Jersey, House Blend, Even Stevens và The Master of Disguise.
El nombre por el que se conocía a Daniel en la corte era Beltsasar, y la deidad falsa a la que el rey llamó “mi dios” pudo ser tanto Bel como Nebo o Marduk.
(Đa-ni-ên 4:6-8) Trong triều đình, Đa-ni-ên được gọi là Bên-tơ-xát-sa, và thần giả mà vua gọi là “thần ta” có thể là Bên hoặc Nê-bô hay Marduk.
10 Una lección de bel canto
12 Chia sẻ tin mừng ở những nơi xa xôi
¡ Bel, por favor ayúdale!
Bel, làm ơn cứu anh ấy!
En 1989, cuando se mudaron a su casa en el sector de Bel Air, de Los Ángeles, cambiaron su dirección de 666 St. Cloud Road a 668.
Năm 1989, Nancy và Ronald Reagan, khi chuyển đến nhà mới của họ ở Bel-Air thuộc Los Angeles sau cuộc bầu cử năm 1988, đã có địa chỉ là 666 St. Cloud Road — nhưng sau này đổi thành 668 St. Cloud Road.
¿Quieres algo de comer, Bel?
Cậu muốn ăn gì không, Bel?
Entre esos documentos cuneiformes del rey Nabonido figuraba una oración por “Bel-sar-ussur, mi hijo mayor”.
Những tài liệu viết bằng chữ hình nêm này là của Vua Na-bô-nê-đô, trong đó có một lời cầu nguyện cho “Bel-sar-ussur, trưởng nam ta”.
Y otra para Bel Ami.
Và thêm một bông hoa cho Tình nhân.
Tenía una caja de seguridad en una firma de Bel Air.
Ông ta có hộp an toàn tại công ty bảo an Bel-Air
¡ Bel, detente!
Bel, Dừng lại!
En el libro Ancient Near Eastern Texts aparece el siguiente escrito de Asurbanipal, monarca asirio que afirmó contar con la guía divina: “Por Asur, Bel, Nebo, los grandes dioses, mis señores, que (siempre) marchan a mi lado, derroté a los aguerridos soldados [...] en una gran batalla campal”.
Sách Ancient Near Eastern Texts có chứa đựng văn bản của Ashurbanipal, một vị vua A-si-ri. Vua này cho rằng ông được hướng dẫn bởi “Ashur, Bên và Nê-bô, những thần vĩ đại, chúa [của ông], (luôn luôn) bước bên [ông khi ông] đánh bại các lính (có kinh nghiệm) chiến trường... trong một cuộc đại chiến qui mô”.
Aparentemente, era una forma abreviada de una invocación a Bel, o Marduk, la principal deidad de Babilonia.
Rõ ràng đây là dạng vắn tắt của một lời cầu khẩn với thần Bên hay Marduk, thần chính của Ba-by-lôn.
Señorita Bel, ¿podría por favor alistar a nuestro competidor?
Cô Bel, vui lòng cho người chơi của chúng ta sẵn sàng?
Soy Bel, por cierto.
Nhân tiện, tôi tên là Bel
Entre esos documentos cuneiformes figuraba una oración del rey Nabonido en la que decía: “Bel-sar-ussur, mi hijo mayor”.
Các tài liệu viết bằng chữ hình nêm này gồm có một bài cầu nguyện, trong đó Vua Na-bô-nê-đô nhắc đến “Bel-sar-ussur, trưởng nam ta”.
El edificio principal de la ciudad era un templo erigido a un dios falso, al cual se lo suele llamar Bel o Baal.
Tòa nhà chính trong thành phố là một đền thờ tà thần mà chúng ta thường nói đến là Bên hay Ba Anh.
Hola, Señorita Bel.
Xin chào, cô Bel.
Bel, Bel, ¿me desatarías, por favor?
Bel, Bel, cởi trói cho tôi, làm ơn?
¿Dónde está Bel?
Bel đâu?
¡ Bel, Génesis!
Bel, Genesis!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.