崩折れる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 崩折れる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 崩折れる trong Tiếng Nhật.

Từ 崩折れる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đổ nát, gục, suy sụp, sụt giá, thu gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 崩折れる

đổ nát

(collapse)

gục

(collapse)

suy sụp

(collapse)

sụt giá

(collapse)

thu gọn

(collapse)

Xem thêm ví dụ

鉄が容易に折れないように,高慢な人は謙虚に頭を下げることをしない。「
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
とても 骨 の 折れ る 被写 体 だ よ とても 痛 い...
Một kinh nghiệm đau thương.
今,その草花は垂れ下がってはいるものの,折れずにそのままそこにとどまって,きゃしゃな外見とは対照的な強さを示しています。
Giờ đây hoa vẫn còn nguyên, tuy ủ rũ nhưng không gãy, sự kiện này cho thấy một sức mạnh nằm sau cái vẻ mềm yếu bề ngoài.
また,神権的に任命された監督や奉仕の僕が行なっている,骨の折れる,しかしやりがいのある仕事も,大いに感謝すべきものです。
Và chúng ta cũng cảm kích công lao dù khó nhọc nhưng thỏa lòng của các giám thị và tôi tớ thánh chức được bổ nhiệm theo thần quyền.
29 その とき、 大 おお きな 物音 ものおと を 聞 き いた 民 たみ が、その 訳 わけ を 知 し ろう と して 群 む れ を 成 な して 走 はし って 来 き た。 そして 彼 かれ ら は、アルマ と アミュレク が 牢 ろう から 出 で て 来 き た の を 目 め に し、また 牢 ろう の 壁 かべ が 地 ち に くず れ 落 お ちて いる の を 見 み る と、ひどい 恐 きょう 怖 ふ に 襲 おそ われ、アルマ と アミュレク の 前 まえ から 逃 に げた。 それ は まるで、やぎ が 子 こ やぎ を 連 つ れて 二 頭 とう の ライオン の 前 まえ から 逃 に げる の に 似 に て いた。
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
ポールは当時を振り返って話します。「 私は特製の1936年型ビュイックを持っていましたが,その車は車軸が急に折れることで知られていました。
Paul hồi tưởng: “Tôi có chiếc xe Buick Special đời 1936, và loại xe đó nổi tiếng hay gãy trục bánh xe.
骨の折れる毎日の仕事や競争社会についての不平不満も口をついて出てきます。
Và rồi chúng ta than phiền về sinh hoạt đơn điệu thường nhật, về việc hối hả không kịp thở.
落下によって右腕を損傷し 肋骨が全て折れ 肺が破裂し もうろうとした意識の中 イースト川の下流を漂流し ブルックリン橋の下から スタテン島のフェリー航路まで流された後 フェリーの乗客が 苦痛でうめく声を聞いて 船長に報せ 通報を受けた沿岸警備隊が 彼を イースト川から救出し ベレビュー病院に搬送しました
Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue.
骨の折れる トップダウンのプロセスである必要はありません
Liệu nó có phải khổ sở như thế này không, cái quá trình đi từ cao xuống thấp này?
盾 は 重 い バランス を
Khiên của ngài nặng trĩu Nó làm mất cân bằng.
マンス に は 俺 たち を す だけ の 力 が あ る 彼 は まだ 気づ い て い な い だけ だ
Mance có tất cả những gì hắn cần để diệt chúng ta chỉ là hắn chưa biết.
ジャドソンの場合,それは約18年にわたる骨の折れる作業となりました。
Trong trường hợp của ông Judson, ông đã phải bỏ ra 18 năm đầy công phu.
しかし翻訳は骨の折れる作業なので,20年かそれ以上の歳月を要したプロジェクトもありました。
Tuy nhiên, việc dịch rất khó nhọc, với một số dự án kéo dài 20 năm hoặc lâu hơn.
自ら認めているとおり「ずっと前からすでに[翻訳という]このくびきを自分一人で負って」いたので,1534年から1535年にかけての1年間は,以前から続いていた骨の折れる作業の最高潮であったと思われます。
Vì ông thừa nhận là “một mình [ông] mang ách này [công việc dịch thuật] trong suốt thời gian dài” nên rất có thể từ năm 1534 đến năm 1535 là giai đoạn cuối của quá trình dịch và xử lý bản dịch này.
私はただ折れた歯を吐き出すだけです
Không, tôi chỉ phun ra một cái răng.
4 そして わたし は、 約 やく 束 そく の 地 ち の 面 おもて に 1 暗 あん 黒 こく の 2 霧 きり を 見 み た。 また 稲妻 いなずま が 見 み え、 雷 かみなり や 地 じ 震 しん 、その ほか あらゆる 騒 さわ がしい 物音 ものおと を 聞 き いた。 大 だい 地 ち や 岩 いわ が 裂 さ け、 山 やま が くず れ、 平 へい 地 ち が 砕 くだ け、 多 おお く の 町 まち が 3 沈 しず み、 多 おお く の 町 まち が 焼 や け、また 多 おお く の 町 まち が 地 じ 震 しん で 地 ち に くず れ 落 お ちる の を 見 み た。
4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất.
よく 言 い って おく。 この 神殿 しんでん で は、その 1 石 いし が 一つ で も くず されず に 他 た の 石 いし の 上 うえ に 残 のこ る こと は ない で あろう。」
Quả thật, ta nói cho các ngươi hay, đền thờ này sẽ không còn một ahòn đá nào chồng lên một hòn đá nào khác mà không bị đổ xuống.
74 あなた が もろもろ の 天 てん の 覆 おお い を 取 と り 去 さ り、 山々 やまやま を あなた の 御 み 前 まえ に 1 くず し、もろもろ の 2 谷 たに を 高 たか く し、 起 き 伏 ふく の 激 はげ しい 所 ところ を 平 たい ら に される その 日 ひ の ため に、 教 きょう 会 かい が 花嫁 はなよめ の よう に 美 うつく しく 飾 かざ られて、あなた の 栄 えい 光 こう が 地 ち に 満 み ち ます よう に。
74 Và được trang điểm như một cô dâu vào ngày đó, khi Ngài vén bức màn che các tầng trời, và làm arúng động các núi trước mặt Ngài, và bcác thung lũng sẽ được cao lên, và những nơi gập ghềnh sẽ được làm cho phẳng phiu; để vinh quang của Ngài có thể tràn ngập thế gian;
人間関係は 豊かで 複雑で 骨の折れるものです
Quan hệ của con người phong phú và hỗn độn và yêu cầu cao.
1ニーファイ16:20-22を調べ,ニーファイの弓が折れたときにリーハイの家族の何人かが取った態度を描写している箇所を見つけましょう。
Tra tìm 1 Nê Phi 16:20–22, và nhận ra cách phản ứng của một số người trong gia đình của Lê Hi khi Nê Phi làm gãy cây cung của ông.
骨の折れる儀式で多くの人を縛ってきた伝統に山が一役買っていることを知り,自由に関して使徒ヨハネが語った言葉とはなんと異なっているのだろうと思いました。
Chúng tôi nhận thức rằng ngọn núi đã trở thành một phần của truyền thống ràng buộc hàng ngàn người trong nghi thức khó nhọc.
(骨が折れる音)
(Tiếng xương gãy)
数千マイルも自分の命 健康 そして財産も脅かす危ない旅をして 何ヶ月もの厳しく骨の折れる労働の末 切望してきた最後のゴール地点で 期待が頂点に上り詰めた時に 実は何も残っていなかったことに気づかされたのです
Họ tới đó sau hành trình hàng nghìn cây số đầy rủi ro, mạo hiểm tính mạng và tài sản, dành hàng tháng lao động cực nhọc, và tràn trề niềm hi vọng đạt được mong muốn của mình chỉ để phát hiện rằng: rằng nơi này chẳng có gì cho họ cả.
ほうきの柄が二つに折れるまでたたかれたのです。
Người chồng đã dùng cán chổi đánh chị cho đến khi nó gãy làm đôi.
ちょっとした力を加えただけで折れてしまうほど,その骨は弱っていました。
Xương của anh rất giòn, chỉ cần một lực nhẹ nhất tác động cũng có thể làm gãy xương.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 崩折れる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.