버짐 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 버짐 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 버짐 trong Tiếng Hàn.

Từ 버짐 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sâu nhậy, Bệnh nấm da, bệnh nấm da, bí mật, ác ôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 버짐

sâu nhậy

Bệnh nấm da

bệnh nấm da

bí mật

ác ôn

Xem thêm ví dụ

이게 다 그 치즈 냄새 나는 마른버짐 뚱보 덕분이네요
Ả mập phì, tích mỡ, hôi mùi phô mai của bệnh vẩy nến thật sự đã giúp mình.
+ 22 여호와께서 결핵과 열병과+ 염증과 심한 열과 칼과+ 마름병과 버짐병으로+ 당신을 치실 것이니, 그것들이 당신을 쫓아다녀서 마침내 당신이 망할 것입니다.
+ 22 Đức Giê-hô-va sẽ đánh anh em bằng bệnh lao, cơn sốt,+ chứng sưng tấy, nóng sốt, bằng gươm giáo,+ nạn héo cây và nấm mốc;+ chúng sẽ đuổi theo anh em cho đến khi anh em bị diệt vong.
그런 “나병”은 일종의 버짐병이나 곰팡이를 가리키는 것이었을 수 있습니다.
Kinh Thánh cũng nói đến bệnh phong ảnh hưởng đến áo quần và nhà cửa.
여호와께서는 그 백성에게 “빵이 부족”하게 하시고, 그들에게서 “큰비를 거두”셨으며, “곡식이 말라 죽는 것과 버짐병”으로 그들을 치셨고, “역병”을 그들 가운데로 보내셨습니다.
Ngài đã làm cho dân sự “thiếu bánh”, “không xuống mưa” cho họ, đánh phạt họ bằng “gió nóng và sâu lúa”, và khiến “ôn-dịch” xảy ra trong vòng họ.
9 ‘내가 타는 듯한 열기와 버짐병으로 너희를 쳤다.
9 ‘Ta đã đánh các ngươi bằng gió nóng và nấm mốc.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 버짐 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.