벌다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 벌다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 벌다 trong Tiếng Hàn.

Từ 벌다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thắng, thắng lợi, chiến thắng, đạt được, giành được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 벌다

thắng

thắng lợi

chiến thắng

đạt được

(to earn)

giành được

(earn)

Xem thêm ví dụ

그 때문에 나는 농장을 돌볼 책임을 많이 떠맡게 되었다. 두 오빠가 가족을 위해 돈을 어 오느라고 집을 떠나 외지에서 일할 필요가 있었기 때문이다.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
핵산 및 단백질 분자와 관련된 복잡한 작용이 새, 사자, 고래 등의 세포에서와 마찬가지로, 인체 내의 거의 모든 세포에서도 일어납니다.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi.
22 그리한즉 이렇게 되리니 그들이 나는 주 그들의 하나님이요, 내 백성의 죄악을 하는 ᄀ질투하는 하나님인 줄 알리라.
22 Và chuyện rằng, đến lúc đó chúng sẽ biết ta là Chúa, Thượng Đế của chúng, và là một aThượng Đế hay ghen, sẽ đến viếng phạt những điều bất chính của dân ta.
해마다 많은 돈을 면서도 만족하지 않는 자본가와 기업 경영자들에 대한 보도를 읽어 본 적이 있지 않습니까?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
때때로, 자녀가 진심으로 잘못을 뉘우치면 합리적인 선에서 을 가볍게 해 주는 게 좋다고 생각합니다.”—마티외, 프랑스.
Khi trẻ thật sự hối lỗi, chúng tôi thấy tốt nhất là linh động và giảm nhẹ hình phạt”.—Anh Matthieu, Pháp.
들이 때때로 다른 종류의 바이러스나 독감에 걸리는 것은 당연한 일입니다. 따라서 아직도 해결하지 못한 질문, 잠못이루게 하는 질문은, 바로 왜 이 갑자기 이 독감에 취약하게 되어버렸냐는 것입니다. 그리고 왜 다른 질병에도 견디지 못하게 되어버렸을까요?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
물질주의자들은 일단 죽으면 소멸됨으로써 을 면한다고 생각하지만 사실은 그렇지 않죠.
Chủ nghĩa duy vật thoát bằng không tồn tại, bằng cách chết, nhưng không phải.
데릭: 그 음계에서 "여왕의 비행"이요.
DP: "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó.
이 아이는 전생에 지은 죄 때문에 을 받고 있는 것인가?
Có phải em đang bị trừng phạt vì tội lỗi của em ở kiếp trước không?
+ 그리하여 이 도시에 영원토록 사람이 거주할 것이다. 26 유다의 도시들과 예루살렘 주변과 베냐민 땅과+ 저지대와+ 산간 지방과 네게브*에서 사람들이 올 것이다. 제물과+ 희생 제물과+ 곡식 제물과+ 유향과 감사 희생을 여호와의 집으로 가져올 것이다.
26 Từ các thành Giu-đa, các nơi xung quanh Giê-ru-sa-lem, vùng đất Bên-gia-min,+ vùng đất thấp,+ vùng núi và Nê-ghép,* dân chúng sẽ đến, mang theo lễ vật thiêu toàn phần,+ vật tế lễ,+ lễ vật ngũ cốc,+ nhựa thơm trắng và vật tế lễ tạ ơn mà vào nhà Đức Giê-hô-va.
19 화를 잘 내는 자는 을 받게 된다.
19 Kẻ hay nóng tính sẽ phải trả giá;
최근의 의 수가 급격히 줄어드는 것과 관련해서 이제 그런 숫자가 최저에 다다랐다는 어떤 징후가 있습니까?
Những thống kê mới nhất về số lượng ong chết, có dấu hiệu nào cho thấy điều này đang ngừng lại?
(로마 6:23) “삯”(죽음)은 우리가 원하지 않는데도 죄많은 본성에 의해 게 된 것이라는 사실은 유의할 만한 점입니다.
Đáng lưu ý là từ “tiền-công” (sự chết) là một cái gì chúng ta đã lãnh dẫu ngoài ý muốn, do tội lỗi bẩm sinh.
(탈출 3:8) 대부분의 성경 구절은 꿀을 야생이 만들어 내는 식품으로 묘사하는 것 같습니다.
Theo phần Kinh Thánh tiếng Do Thái cổ, Đức Chúa Trời hứa sẽ dẫn dân Do Thái vào ‘một xứ đượm sữa và mật’ (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8).
하지만 자녀들은 비록 을 받는다 하더라도 부모의 “예”가 “예”를 의미하고 “아니오”가 “아니오”를 의미한다는 것을 알 때, 더 안전감을 느끼며 부모를 더 존경하고 사랑하게 됩니다.—마태 5:37.
Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37.
연구 결과에 따르면, 이 화밀에 첨가하는 효소 때문에 꿀은 어느 정도 항균 및 항생 작용을 합니다.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
비디오 카메라를 조립한 다음 호박 사진을 찍으려고 했습니다. 마을에 컴퓨터를 설치한 지 14일이 지난 뒤였습니다.
Chúng tải nó về từ Disney.com hoặc 1 trong những website đó, sau 14 ngày máy tính được lắp đặt trong làng.
파이오니아를 그만두어야 했을 때보다 생활비를 어야 할 필요나 가족을 돌보아야 할 책임이 줄었습니까?
Phải chăng công việc hoặc trách nhiệm gia đình của anh chị đã giảm bớt so với trước kia?
아버님은 그곳에 통을 두어 복숭아꽃 가루받이를 하게 하셨는데, 그렇게 하면 꽃들은 마침내 아주 크고 달콤한 복숭아가 되었습니다.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
들을 살기 좋은 곳으로 데려와서 병들기 전에 건강을 지켜주는 겁니다
Mang chúng tới nơi chúng có thể phát triển mạnh, làm chúng khỏe mạnh hơn trước khi mắc bệnh.
벤자민은 이 의식에 참여하지 않았기 때문에, 이웃 사람들과 가족 성원들은 사망한 아버지의 영에 의해 그가 을 받을 것이라고 말하였다.
Vì Benjamin không tham gia vào các nghi lễ này, những người láng giềng và gia đình tiên đoán là Benjamin sẽ bị vong hồn của cha anh phạt.
그 사람을 찾는 데 집중하십시오. 마치 꿀이 꿀과 꽃가루를 모을 수 있는 꽃들에 집중하듯이 말입니다.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa phấn hoa.
아시다시피 통을 들고, 일년에 한두번씩 가족들이 이동합니다.
Bạn biết đấy, họ mang theo những cái tổ ong của họ và cả gia đình ra đi 1 hay 2 lần trong 1 năm.
먼저 차지하는 녀석이 임자입니다. 한 새는 경쟁을 피하기 위해 특별히 긴
Một con chim ruồi đã đi một khoảng xa để tránh xung đột với những loài khác.
하지만 가해자나 그의 가족 중 한 사람에게 을 내리는 것은 피해자가 아니었습니다.
Tuy nhiên, nạn nhân không phải là người thực thi hình phạt với người tấn công họ hoặc với gia đình của người đó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 벌다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.