벌어지다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 벌어지다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 벌어지다 trong Tiếng Hàn.

Từ 벌어지다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mở rộng, rộng ra, phát triển, nở ra, xuất hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 벌어지다

mở rộng

(expand)

rộng ra

(widen)

phát triển

(expand)

nở ra

(expand)

xuất hiện

(arise)

Xem thêm ví dụ

아마겟돈 전쟁은 하느님의 공격에 의해 벌어지는 전쟁이 아닙니다.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
지금 제게 약간의 위선적 행동을 허락해 주신다면 '빠르게' 슬로우 무브먼트 안에서 무엇이 벌어지고 있는지 요약을 해 드리겠습니다.
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
1935년에는 러시아인의 축일 기념 방식을 확 바꾸어 놓은 일이 벌어졌습니다.
Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ.
나는 현재 진행중인 아주 근본적인 변화에 대해 얘기하려고 합니다 현대 경제의 근간에서 벌어지고 있는 것입니다
Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại.
로마에서 기록상 처음으로 검투 경기가 벌어진 것은 기원전 264년이었는데, 그때는 세 쌍의 검투사들이 우시장에서 싸움을 벌였습니다.
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò.
정말 놀라운 광경입니다. 하지만 결코 초자연적이거나 불가사의한 일은 아닙니다. 이 게들은 주변에서 벌어지는 상황에 대응하는 내적인 순환주기를 지니고 있을 뿐입니다.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
고무 거래의 마지막 세기에 벌어진 일화에서 비롯됩니다.
Thế nhưng giai đoạn cuối thế kỷ trước là ngành buôn bán cao su.
하지만 시간이 흐르면서 정말 놀라운 일이 벌어집니다.
Nhưng sau một thời gian, điều kinh ngạc nhất đã xảy ra.
어떤 일이 벌어지는지 눈치챈다고 확신합니다. 항상 알아차리지 못할 수도 있지만,
Có thể chúng ta không nhận ra nó mọi lúc, nhưng chúng ta đều hiểu là nó có xảy ra.
이것은 우리가 어떤 일이 벌어지는지를 가장 최적화 하도록 요청 받을 수 있는 실제 모형입니다.
Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra.
이러한 변화들이 우리로 하여금 인간의 극도로 적응성 뛰어난 뇌는 마침내 우리가 소설문화를 만드는 것을 허락했습니다. 우리가 다양성을 발전시키는 것을 허락하면서 우리는 정신없이 벌어지는 여행을 봤습니다.
Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua.
우리는 우리에게 벌어지는 모든 것을 통제할 수는 없지만, 삶에서 일어나는 변화를 대하는 방식은 분명히 조절할 수 있습니다.
Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình.
11세기에서 13세기까지 벌어진 종교적인 십자군 원정 역시 끔찍한 유혈 참극을 낳았습니다.
Những cuộc Thập tự Chiến kéo dài từ thế kỷ 11 đến thế kỷ 13 cũng gây đổ máu kinh hoàng.
다 그럴듯한 소리 같지만 실제로 어떤 일이 벌어질지 생각해보세요. 하나는 말이죠.
Và tất cả điều đó nghe có vẻ rất tuyệt, cho đến khi bạn nhận ra nó thật sự đi đến đâu.
이탈리아 남부에서 서로 라이벌 관계에 있는 이웃한 두 도시의 스포츠 팬들 사이에서 폭력 사태가 벌어져 일부 어린이를 포함하여 수많은 사상자가 발생했다.
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
1980년대 중반이 되면 아프가니스탄에 파견된 소련군은 108,800 명으로 늘어났으며 영토 전역에서 싸움이 벌어졌으나 소련이 부담해야 할 군사적 외교적 비용은 너무나 컸다.
Vào giữa thập niên 1980 quân số quân đội Liên Xô tăng lên tới 108.800 lính và chiến tranh lan ra khắp lãnh thổ Afghanistan.
전쟁, 종족 말살, 테러 행위, 범죄, 불법이 세계 전역에서 벌어지고 있습니다. 기근, 질병, 부도덕이 지구를 휩쓸고 있습니다.
Chiến tranh, tội diệt chủng, khủng bố, tội ác và sự phạm pháp đã lan ra trên khắp thế giới.
다시 말해서, 자유를 얻게 해 줄 필요가 있을 것입니다. 그런데 정복되는 일이 벌어진다 해도 일반적으로 노예의 경우에는 주인이 바뀌는 정도의 의미밖에 없습니다.
Đối với người nô lệ, cuộc chinh phục thường chỉ có nghĩa là thay đổi chủ.
학생들이 행복을 만들어내는 환경을 모르기 때문에 벌어진 일입니다.
Bởi vì họ không biết những điều kiện mà hạnh phúc tổng hợp được làm ra.
그렇습니다. 종교는 구유고슬라비아에서 벌어진 유혈 참사에 대해 막중한 책임이 있음을 인정해야 하며, 국제 연합은 그러한 참사를 막을 수 없었습니다.
Đúng vậy, tôn giáo ắt phải chịu phần lớn trách nhiệm về cuộc tắm máu cựu Nam Tư, và Liên Hiệp Quốc đã không thể ngăn chặn điều đó được.
나발에게 무슨 일이 일어났으며, 가정에서 벌어지는 모든 횡포와 학대에 대해 어떤 교훈을 얻을 수 있습니까?
Chuyện gì xảy ra cho Na-banh? Chúng ta học được gì về tất cả trường hợp bạo hành trong gia đình?
사람들이 내부 고발자에 대해 자주 말하는 한 가지는 "글쎄요. 소용없습니다. 그들한테 무슨 일이 벌어졌는지 보셨잖아요.
Và một điều khác mà mọi người thường nói về những người hay tiết lộ thông tin nội bộ là "Không có giá trị gì, bởi vì bạn thấy những gì xảy đến với họ.
만약 안전에 대한 추구가 당신 삶의 중심이라면 아마 당신 삶에는 다음과 같은 일들이 벌어질 겁니다.
Nếu cả đời bạn chỉ nghĩ về an toàn, đây là những điều sẽ xảy ra.
지금은 세계의 여러 곳에서 전쟁이 벌어지고 있습니다.
Ngày nay chiến tranh xảy ra khắp nơi trên thế giới.
유다가 충실했더라면 정반대의 일이 벌어졌을 수도 있었음에 유의할 수 있다.—레위 26:7, 8.
Hãy lưu ý là nếu Giu-đa trung thành thì tình thế đã có thể đảo ngược.—Lê-vi Ký 26:7, 8.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 벌어지다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.