범인 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 범인 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 범인 trong Tiếng Hàn.

Từ 범인 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là người phạm tội, phạm nhân, tội nhân, có tội, phạm tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 범인

người phạm tội

(offender)

phạm nhân

(criminal)

tội nhân

có tội

(criminal)

phạm tội

(criminal)

Xem thêm ví dụ

3일만에 피해자 세 명이라구요 범인을 찾고 있어야 하는 것 아닙니까?
Đã có 3 nạn nhân trong 3 ngày.
어느 법정에서 동정심 많은 재판관이, 자기 죄를 시인하고 후회한다고 말하는 의식을 따랐다는 이유로 범인을, 심지어 고질적인 범법자를 으레 사면한다고 상상해 보라.
Bạn hãy thử tưởng tượng một tòa án luật hình mà trong đó quan tòa đầy lòng trắc ẩn nên lúc nào cũng tha bổng các tội nhân, ngay cả các tội phạm ngoan cố, chỉ vì họ đã theo một nghi thức thú nhận tội lỗi của họ và nói họ đã hối tiếc.
범인 신발크기랑 키, 걸음걸이, 걷는 속도만 빼고 말이야
Ngoại trừ cỡ giầy, chiều cao, dáng đi, và chiều dài bước chân của tên bắt cóc.
다들 아까 그 연못 파괴범인 테트라히메나 기억하시죠?
Mọi người còn nhớ sinh vật Tetrahymena nhỏ bé kia?
총기난사를 한 범인은 자살했다.
Tôn Lân bị tên loạn bắn chết.
범인은 유다 지파의 아간이었읍니다.
Kẻ phạm tội đó là A-can thuộc chi phái Giu-đa bị vạch mặt ra.
적으로 Mawhinney하지만, 범인의 기본 규칙을 위반:
Mawhinney kẻ thù, nhưng nó vi phạm các quy tắc cơ bản của game bắn súng:
거기서 범인으로 지목을 받았습니다.
Bây giờ tôi sẽ để các bạn xem một bức chân dung tự chụp.
그 동네에 강도사건이 있었고, 경찰들은 범인을 찾고 있었죠.
Đã có một vụ cướp trong khu vực đó và họ đang truy tìm kẻ tình nghi.
놈이 범인이야
Chính là hắn!
" 자, 우리 모두가" Phineas 보는 돌을 모유 작업을 통해 몰래 말했다 바위 아래에 tumultuously오고 있던 범인.
" Vâng, ở đây tất cả chúng ta ", Phineas, Peeping trên đá vú làm việc để xem các kẻ tấn công, những người đã đến tumultuously lên theo những tảng đá.
범인일 가능성이 있습니다. 하지만 피해자는 그 사람을 고소하는 것을 거부했습니다. 고소를 거부한 이유는 경찰이 프레드릭의 사진을 이용함으로써
Nhưng nạn nhân đã từ chối tố cáo vì cô cho rằng cơ quan thực thi pháp luật thông qua việc dùng các bức ảnh của Frederick đã làm trí nhớ cô vĩnh viễn biến dạng.
브루스, 내가 부모님을 죽인 범인을 잡겠다고 약속했었지
Bruce, chú đã hứa sẽ tìm ra kẻ giết bố mẹ cháu.
반드시 범인을 찾아내겠어
Giờ Võ Đang gặp nạn.
성폭행을 당한 어떤 여성에게 범인을 골라내라고 일련의 사진이 제시되었습니다.
Một phụ nữ bị cưỡng hiếp và một loạt các bức ảnh được đưa ra làm căn cứ để nhận diện thủ phạm tấn công cô.
그녀는 우리를 범인에게 직통으로 연결해 준 거지
Nếu hắn không ném nó đi.
보라색 풍선은 친구 였어요. 마지막 순간에 범인을 경고
Quả bóng màu tím là một người bạn. cảnh báo các game bắn súng ở phút cuối cùng
왠지 몰라도 셜록을 보고 범인이 생각났나봐
Con bé bị chấn thương tâm .
범인이 가지고 있다고 생각하나?
Anh nghĩ tên sát nhân có cái điện thoại?
(욥 3:3; 10:1) 사탄이 범인이라는 사실을 몰랐기 때문에, 욥은 하느님께서 그 재난을 일으키셨다고 생각하였다.
Linh-hồn tôi đã chán-ngán sự sống tôi” (Gióp 3:3; 10:1).
만일 어떤 인간 판사가 사사로운 일시적인 기분에 좌우되어, 범인을 처벌하지 않고 임의로 방면할 경우에 들리게 될 원성을 상상해 보라.
Hãy tưởng tượng tiếng bất bình sẽ nổi lên nếu một quan tòa do ý riêng nào đó tự tiện cho phép kẻ phạm pháp tránh khỏi hình phạt.
론 사건에서 검찰 측 핵심증인이었던 사람이 나중에 실제 범인으로 밝혀졌습니다. 론 사건에서 검찰 측 핵심증인이었던 사람이 나중에 실제 범인으로 밝혀졌습니다.
Và nhân chứng chính liên quan đến vụ của Ron thì, cuối cùng, hoá ra lại chính là thủ phạm gây án.
그는 범인을 기다리고 있었습니다
Anh ta đang chờ tên sát nhân.
범인이 아니라면 나가서 증명해봐
Nếu cậu không phải kẻ giết người, cậu có thể đi chứng minh.
범인으로 의심이 가는 사람을 지목하는 일과 관련하여, “억압된 기억” 가운데는 미심쩍은 성질의 것도 있음을 기억하십시오.
Hãy nhớ rằng một số những “ký ức bị đè nén” đã không đáng tin cậy khi người ta muốn nhận diện người bị nghi ngờ là thủ phạm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 범인 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.