번 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 번 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 번 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lần, bận, số, phen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 번

lần

noun

을 반복해야 해?
Tôi cần phải lặp lại điều này bao nhiêu lần nữa?

bận

adjective

số

adjective noun

그녀의 어머니가 두째 많이 옥시토신을 방출한 사람입니다
Mẹ của cô dâu là con số hai.

phen

noun

Xem thêm ví dụ

철수씨가 광고를 클릭하고 첫 째 클릭에 대한 새 세션이 등록됩니다.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
칭찬 했더니 어찌 할 바 모르겠지
Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc.
다른 사용자로 로그인하기 전에 Chromebook에 두 째 사용자로 추가되어 있는지 확인합니다.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
하루에 두 씩 알약 하나를 복용하는 것은 3개의 알약보다 좋지 않죠 -- 지금 통계적인 것은 기억이 나지 않네요.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
째 원리는 성찬을 취할 때 우리는 침례 성약을 새롭게 하고 있음을 기억해야 한다는 것입니다.
Nguyên tắc thứ hai ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh.
KDE의 기본적인 동작은 포인팅 장치의 왼쪽 단추를 한 누르면 아이콘을 선택하고 활성화합니다. 이 동작은 대부분의 웹 브라우저에서 링크를 누를 때와 비슷하게 작동합니다. 만약 한 눌러서 선택하고 두 눌러서 활성화하고자 한다면 이 설정을 사용하십시오
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
그들의 생각에 대해서 총괄해서 말할게 있다면, 지금 거기에 대해 한 생각해봐야 할 때입니다.
"Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra.
일부 사람들은 처음에는 사업 하는 사람들을 방문하기를 두려워하다가도, 몇 해 보고 나면 그 일이 흥미롭고 보람 있는 일임을 알게 됩니다.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
제가 여러분들이 고려하시기를 바라는 두째 요점은 어느 임상 실험에서든 참가자들에게 제공되어야 하는 관리 기준입니다.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
적어도 하루에 두 양치질을 하십시오.
Đánh răng ít nhất hai lần một ngày.
맨 처음 시작할때 제가 말씀드렸던 두째 질문 기억하시나요? 이 지식을 활용해서 어떻게 병균이 순해지게끔 진화 시킬 수 있을것인가?
Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn?
학생들 중 잠자리에서 일어나는 데 두 이상 “깨워 주어야” 했던 사람은 몇 명이나 되는지 물어본다.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
다음 에 방문하자, 그 가족만이 아니라 친구들과 이웃 사람들도 성서 연구를 할 준비를 하고 있었다!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
다시 한 보시겠습니다. 색의 변화에 주목하세요.
Hãy xem lại lần nữa.
째로 부활했다.
Tái bản lần thứ 10.
그난 우리의 맨 첫째 스타 건축가입니다.
Ông ấy là một trong những ngôi sao kiến trúc sư.
그 곳에서 카카오나무가 잘 자란다는 것을 알게 된 것이다. 그래서 오늘날 가나는 세계에서 코코아를 세 째로 많이 생산하는 나라가 되었다.
Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao.
정책 변경은 일반 사용자가 이용하기에 적합한 것처럼 보이지만 실제로는 성적이거나 외설적인 내용을 담고 있는 콘텐츠는 금지된다는 점을 더욱 명확히 하는 데 목적이 있습니다.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
7 하느님의 승인을 받기 위한 네 째 필수 조건은 하느님의 참 종들이 성서를 하느님의 영감받은 말씀으로 지지해야 한다는 것입니다.
7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn.
게다가 이제 보여드릴 것은 정말 신기해하실만한 영상인데요, 이 건 살아있는 뇌의 표면 아래로 들어가 그 내부를 들여다보고 계신 거에요.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
이 이야기를 제가 오랫동안 알았던 소중한 비회원 친구의 이야기와 한 비교해 보십시오.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
이건 1998년에 주유소에서 차에 기름을 넣고 2011년까지 가는거죠, 그러면 목성까지 두 왕복할 수 있습니다.
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
그리고 지난 봄에 "가상 합창단 3"을 냈는데 제가 쓴 곡 "물의 밤"을 불렀습니다. 이에는 73개국에서 거의 4,000명의 가수가 참여했죠.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
째는, 인간의 본성에 대한 믿음 입니다.
Điều thứ hai mà chúng tôi tin vào là chúng tôi tin vào việc đi theo bản chất tự nhiên của con người.
라빈의 네 째 정규 앨범 Goodbye Lullaby는 2011년 3월 2일 발매되었다.
Album phòng thu thứ tư của Lavigne, Goodbye Lullaby, được phát hành vào tháng 3 năm 2011.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.