번지다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 번지다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 번지다 trong Tiếng Hàn.

Từ 번지다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tản ra, nhòe ra, lan ra, biến đổi, loang ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 번지다

tản ra

nhòe ra

lan ra

biến đổi

loang ra

Xem thêm ví dụ

어쩌면 그런 경우에는 그 집을 그냥 지나가고 그 집의 번지수를 기록해 두는 것이 최선책일 수 있습니다.
Có lẽ lúc đó nên bỏ qua nhà này, ghi lại số nhà.
감지할 수 없을 정도로 빛이 서서히 지평선 위로 번지는 모습을 떠올릴 수 있습니까?
Các anh chị em hẳn còn nhớ ánh sáng nơi chân trời từ từ gia tăng gần như khó thấy không?
그런데 이제는 마약이 저학년에까지 번졌어요.
Hiện nay ma túy đã len lỏi vào được các trường cấp thấp hơn.
학자인 안젤로 페나에 의하면, “파피루스의 다공성 섬유질은 잉크가 번지는 원인이 되었는데, 특히 얇은 조각들 사이에 남아 있는 좁은 틈새를 따라 잉크가 번져 나갔”습니다.
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng.
니므롯은 자기의 이름을 내기를 원하였고, 그 거만한 태도는 시날 땅에 특별한 건축 공사를 착수한 그의 추종자들에게 번졌습니다.
Nim-rốt muốn nổi danh, và thái độ hống hách đó lây sang những đồ đệ của hắn, họ bắt đầu một công trình xây cất đặc biệt trong xứ Si-nê-a.
레드리지 7348번지 머천트 씨 아니에요?
Đây là số 7348 đường Red Ledge?
다우닝가 10번지(다우닝 街 10番地, 영어: 10 Downing Street)는 영국의 총리가 머무르는 관저이다.
Căn nhà số 10 phố Downing là chỗ ở của Thủ tướng Anh.
몬슨 회장과 친구 대니는 뛰어가서 도움을 구했고, 곧 어른들이 달려와 불이 나무로 번지기 전에 불을 껐다.
Ông và Danny chạy đi cầu cứu, chẳng bao lâu, những người lớn đổ xô đến để dập tắt lửa trước khi nó cháy lan đến cây cối.
드디어 언덕 너머에서 남편의 모습이 보이자 사라의 얼굴에 환한 미소가 번집니다.
Vừa thấy bóng dáng quen thuộc của chồng trên ngọn đồi, bà nở nụ cười hiền hậu.
지상 거민에게는 다행스럽게도, 오늘날 나쁜 소식을 유행병처럼 번지게 하는 비참한 상황이 언제까지나 존재하지는 않을 것입니다.
Mừng thay cho dân cư trên đất, tình trạng đau buồn gây ra những tin chẳng lành ngày nay sẽ không mãi tiếp diễn.
SANCCOB이라는 그 지역의 바닷새 구조센터는 즉시 대규모 구조작업을 시작했는데 그 구조작업은 곧 사상 최대의 동물구조 작업으로 번졌어요
Và một trung tâm cứu hộ chim biển địa phương, tên là SANCCOB ngay lập tức đã triển khai một đợt giải cứu qui mô -- và cuộc giải cứu này đã trở thành cuộc giải cứu động vật lớn nhất đã từng thực hiện.
성병은 급속도로 번지고 있다.
Bệnh hoa liễu đang lan tràn một cách nhanh chóng.
연사는 또한 여호와의 증인이, 이전에 유명한 마거릿 호텔이 있던 콜럼비아하이츠 97번지 부지를 매입하게 된 경위에 대해서도 설명하였는데, 그 호텔은 원래의 벧엘 집 바로 건너편에 있었습니다.
Diễn giả cũng cho biết cách mà Nhân-chứng Giê-hô-va mua được tòa nhà tại số 97 Columbia Heights, tức địa điểm cũ của khách sạn nổi tiếng Margaret, ngay bên kia đường đối diện nhà Bê-tên đầu tiên.
동쪽에서 또 다시 전쟁이 시작되었다는 거에요 게다가 아주 빨리 번지고 있대요
Chúng tôi nghe rằng lúc này đây từ phía đông chiến tranh được châm ngòi, và nó đang diễn ra nhanh chóng.
“1817년까지는 유럽에 알려지지 않았던 콜레라가 아시아에서 서쪽으로 번져 오고 있다.
Lời tường thuật hiện thực sau đó miêu tả tin chẳng lành ở mức độ đáng ghê sợ nhất: “Bệnh dịch tả, chưa từng biết đến ở Âu Châu cho đến năm 1817, đang lan tràn về phía tây từ Á Châu.
세라의 얼굴에 더 큰 미소가 번졌어요.
Sarah cười tươi hơn.
15세기에 세계 전역을 탐험하고 개발하는 일이 가속화되자 사탕수수를 재배하는 일은 산불처럼 번져 나갔습니다.
Khi việc thám hiểm và đà phát triển thế giới gia tăng trong thế kỷ 15, việc sản xuất mía lan ra nhanh chóng.
우리는 이것을 이미 인식하고 있습니다 심지어 일반적인 경험이나 신문 기사에 실린 싸움, 갱들의 전쟁, 내전, 집단 학살에서 조차도 번지는 폭력을 볼 수 있죠.
Dù gì chúng ta cũng nhận thức được điều này thậm chí ngay cả trong những trải nghiệm thông thường nhất hay những câu chuyện trên mặt báo về sự lây lan của bạo lực từ những vụ ẩu đả hay những cuộc chiến băng đảng hoặc những cuộc nội chiến hay những vụ diệt chủng
불길이 순식간에 번지는 바람에 ··· 그 여자는 미처 빠져나오지 못해 무너지는 건물에 깔리고 말았다.”
Lửa đã lan ra nhanh chóng. . . cô ấy không kịp chạy thoát nên bị chôn dưới đống đổ nát”.
그래서 915번지의 식탁에서 저는 컴패선에 대한 그 무엇을 배웠습니다.
Vì vậy, trong bàn ăn ở số nhà 915, tôi học được điều gì đó về lòng trắc ẩn.
그리고 어느 날, 1854년 8월 28일에 루이스라는 이름만 알려진 5개월 된 여자아이가 알 수 없는 이유로 콜레라에 감염되었습니다. 그 아이는 병에 걸린 채 브로드스트릿 40번지로 왔어요.
Rồi đến một ngày, ngày 28 tháng 8 năm 1854 một đứa trẻ, bé gái 5 tháng tuổi mà nay chúng ta vẫn không biết tên họ của cô ta chỉ biết cô bé với tên Baby Lewis, con bé mắc dịch tả và chết tại 40 Broad Street
오른쪽 상자에서 희미하게 빛이 번져있는 걸 볼 수 있습니다.
Bạn có thể thấy một vệt ánh sáng mờ bên hộp phải.
리친쿤과 추아짐니의 큰아들인 리콴유는 싱가포르의 캄퐁 자바 가의 92번지에 있는 큰 방갈로에서 태어났다.
Lý Quang Diệu chào đời trong một nhà lều rộng và thoáng tại số 92 đường Kampong Java, Singapore.
라슨 형제가 계속 설명한 바에 따르면, 샌즈 가 90번지 숙소 건물에 대한 허가를 받을 수 있었던 이유는 이러합니다. 우리의 10층짜리 공장 건물에 대한 제한 규정이 변경되었을 때, 근처에 있는 다른 구획들에 대한 제한 규정도 변경되었는데, 그 가운데는 제이 가 160번지 건물이 있던 구획도 포함되었던 것입니다.
Anh Larson nói tiếp lý do là khi khu đất này được phân vùng lại cho nhà máy 10 tầng, khu gần bên cũng được phân vùng lại, kể cả khu có tòa nhà tại số 160 Jay Street.
어쩔 때는 대화가 현실로까지 번져 들어왔습니다.
Đôi khi cuộc trò chuyện cũng xảy ra trong cả đời thực.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 번지다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.