버리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 버리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 버리다 trong Tiếng Hàn.

Từ 버리다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là từ bỏ, xua đuổi, bộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 버리다

từ bỏ

verb

그리고 직업적으로는, 제가 과학을 할 수 없게 만들어버렸습니다.
Theo chuyên môn mà nói, nó khiến tôi phải phải từ bỏ nghiên cứu khoa học.

xua đuổi

verb

성경은 우리가 부정적인 생각을 떨쳐 버리도록 어떻게 도와줍니까?
Làm thế nào Kinh Thánh giúp chúng ta xua đuổi những ý nghĩ tiêu cực?

bộm

verb

Xem thêm ví dụ

수십 년 동안 이 두 나라가 서로 긴밀한 관계를 유지하게 만들었던 두 개의 공통적 위협이 사라져 버린 겁니다.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
16 여호와께서는 이제 자신의 백성에게, 그들이 죄를 지었음을 상기시키시면서 잘못된 길을 버리라고 권면하십니다.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
사실, 오늘 발표에서는 빼 버린 그래프에 관한 재밌는 얘기가 있는데요. 수학있잖아요?
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
바로 이러한 이유에서 그분은 그 비유와 또 하나의 관련된 비유를 말씀하신 다음 이렇게 결론지으셨다. “이와 같이 너희 중에 누구든지 자기의 모든 소유를 버리지 아니하면 능히 내 제자가 되지 못하리라.”
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
사탄 숭배와 관련된 모든 물건을 없애 버리
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
학생들에게 자기 삶을 돌아보고 라모나이 왕과 그의 부친처럼 영적으로 변화되기 위해 버려야 할 죄가 있는지 생각해 보라고 한다.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
여러 세기 전에, 이 포로들의 조상은 여호와께 순종하겠다는 결심을 표명하여 이렇게 선언한 적이 있습니다. “여호와를 버리고 다른 신들을 섬긴다는 것은, 우리로서는 생각할 수 없는 일입니다.”
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
그러는 과정에서 동종균의 삶을 괴롭게 할지도 모를 다른 수백 수천의 경쟁균들을 밀어내버리는 것이지요.
Và nó cuốn sạch hàng ngàn kẻ cạnh tranh khác mà vốn khiến đời sống của Vibrios khó khăn hơn.
사탄이 오염시켜 놓은 것들에 빠진다면 여러분의 그 큰 잠재력과 능력은 무뎌지거나 소멸해 버릴 수도 있습니다.
Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình.
(로마 7:21-25) 그릇된 욕망을 없애 버리기 위해서는 단호한 행동이 필요합니다.
(Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm.
1921년에 도브슨이 사망한 이래, 그가 가 버린 지 거의 80년이 된 지금까지, 시간은 계속 존재해 왔습니다.
Từ khi ông mất vào năm 1921, Dobson đã ra đi gần 80 năm; thời gian vẫn còn đó.
버리는 것입니다. 그것은 두 사람이, 두 전사가
Hai người, hai chiến binh từ bỏ vũ khí và hướng tới nhau.
우리가 유혹을 받는 동안 하느님께서 우리를 버리지 않으실 것임을 어떻게 알 수 있습니까?
Làm thế nào chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ chúng ta trong cơn cám dỗ?
마음에 상처를 입은 이혼으로 인해 전체 생활 방식이 무너져 버린 것처럼 보일지 모릅니다.
Cả cuộc sống của bạn có thể dường như bị xáo trộn vì một cuộc ly hôn đau lòng.
그러므로 마귀가 다른 반역한 천사들을 통해 힘을 행사해 왔음을 알 수 있는데, 그들은 하늘에 있는 “자기의 적절한 처소”를 버린 천사들입니다.—유다 6.
Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6.
그런데도 산소는 결코 고갈되지 않으며, 대기는 “폐기” 가스인 이산화탄소로 꽉 차 버리는 일이 없습니다.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
2 이에 이제 레이맨인들이 이를 보고 두려움에 사로잡혀, 북방 땅으로 행군하려던 그들의 계획을 버리고 그들의 온 군대와 더불어 뮬레크 성으로 퇴각하여, 그들의 방어 시설 안에 들어가 피하였느니라.
2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy.
그런 다음, 우리가 이런 선택을 하고, 또 불신앙으로 그 씨앗을 내던져 버리지 않는다면 ‘그것은 [우리] 가슴 속에서 부풀기 시작’(앨마서 32:28)할 것이라고 설명했습니다.
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
모든 도시가 버려져
Mỗi thành đều bị bỏ,
내 쓸개를 땅에 쏟아 버리시는구나.
Đổ mật tôi ra trên đất.
9 그래서 그가 브누엘 사람들에게도 말했다. “내가 평안히 돌아올 때에 이 망대를 무너뜨려 버리겠습니다.”
9 Thế nên, ông nói với người Phê-nu-ên: “Khi trở về bình an, ta sẽ phá đổ cái tháp này”.
(잠언 17:25) 따라서 자녀가 참하느님에 대한 숭배를 버릴 때 부모의 슬픔이 얼마나 크겠습니까!
(Châm-ngôn 17:25) Cha mẹ đau lòng biết bao khi thấy con mình không còn thờ phượng Đức Chúa Trời nữa!
탕자가 처한 곤경은 오늘날 순결한 숭배의 곧은길을 버린 많은 사람들이 경험하는 것과 유사합니다.
Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch.
대속 희생에 대한 믿음을 실천하는 사람들이 옛 인간성을 버리고 “하나님의 자녀들의 영광의 자유”를 누리는 것이 하나님의 뜻입니다.—로마 6:6; 8:19-21; 갈라디아 5:1, 24.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
15분: 사랑하는 가족이 여호와를 버리고 떠났을 때.
15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 버리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.