berenjena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ berenjena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berenjena trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ berenjena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cà, cà tím, Cà tím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ berenjena

noun (Planta asiática, Solanum melongena, cultivada por sus frutos ovoides morados, verdes o blancos.)

Si tenía suerte, era un pepino o una berenjena.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc tím.

cà tím

noun (Vegetal violeta de forma oval, fruto del Solanum melongena.)

Si tenía suerte, era un pepino o una berenjena.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím.

Cà tím

noun (planta anual del género Solanum)

Si tenía suerte, era un pepino o una berenjena.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím.

Xem thêm ví dụ

Y las poco apetitosas coles de Bruselas, y berenjenas, tan hermosas.
Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp.
Me fascinaba ver crecer las berenjenas y los pepinos que plantaba en una pequeña huerta detrás de casa.
Tôi đã trồng và dưa leo trong miếng đất nhỏ ở sân sau nhà; tôi say mê nhìn thấy chúng lớn lên.
Si tenía suerte, era un pepino o una berenjena.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím.
Miren esta plaga dándose un festín con una berenjena.
Bây giờ, xin mời nhìn vào loại sâu ăn quả cà tím này.
Para controlar esta grave peste, que puede devastar el cultivo entero de berenjena en Bangladesh, los agricultores de Bangladesh rocían insecticidas 2 a 3 veces por semana, a veces 2 veces al día, cuando la resistencia de la plaga es alta.
Để khống chế loại sâu hại nghiêm trọng này, loại có thể tàn phá toàn bộ vụ mùa cà tím ở Băng-la-đét, Người nông dân ở Băng-la-đét phun thuốc trừ sâu hai đến ba lần một tuần, thi thoảng hai lần một ngày, khi mật độ sâu hại cao.
No, junto a la berenjena.
Không, kế bên quả cà tím.
¿Una berenjena?
Quả cà tím?
Tu amor por las berenjenas a la parmesana de Gusto no son ningún secreto.
Tình yêu dành cho món pho mát cà tím của Gusto của anh chắc phải bí mật quốc gia đâu.
En el enfoque genético, los científicos cortan el gen de la bacteria y lo insertan directamente en el genoma de la berenjena.
Ở phương pháp di truyền này, các nhà khoa học cắt gen từ vi khuẩn và cấy trực tiếp vào bộ gen cà tím.
Bebíamos agua putrefacta y casi siempre comíamos lentejas y berenjenas.
Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím.
Mira, berenjena de mierda.
Nghe kỹ đây, đồ vô lại khốn kiếp!
Ella no come berenjenas... y no toca el piano.
Nó không ăn cà tím... và không chơi đàn piano.
Si tenía suerte, era un pepino o una berenjena.
Nếu may mắn, thì quả dưa chuột hoặc quả .

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berenjena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.