壁に耳あり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 壁に耳あり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 壁に耳あり trong Tiếng Nhật.
Từ 壁に耳あり trong Tiếng Nhật có nghĩa là tai vách mạch rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 壁に耳あり
tai vách mạch rừng(壁に耳あり、 障子に目あり) |
Xem thêm ví dụ
トアマンド 〈 壁 〉 を 登れ Vượt qua Thành. |
1つは 赤ちゃんは熱心に私たちに耳を傾け 私たちの話し声を 統計処理しているのです Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
エホバは非常に偉大で強力な方でありながら,わたしたちの祈りに耳を傾けてくださいます。 Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta! |
このようにイエスは,宣教を行ないながら,信仰を抱いて耳を傾ける人たちを慰めただけでなく,その後の幾千年にもわたって人々に励みを与えるための基礎を据えたのです。 Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
天の父エホバも同じです。 わたしたちが貴重な特権である祈りを通してご自分に近づくなら,耳を傾けてくださいます。 Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện. |
お気づきの通り ライリーは 全ての子どもの例えです 学校中退は いろんな形で現れます 授業に耳を傾けなくなる上級生 都会の中学校の教室の後ろに 空いている席 Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
耳のためのデザインをはじめる時です Đã đến lúc chúng ta bắt đầu thiết kế cho đôi tai. |
毎晩 壁 の 上 に 鷲 を 飛ば せ Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm. |
ミステリアスな壁によって自転車から隔てられている父と娘。 Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn. |
この民の心を,受け入れる力のないものにし,その耳を鈍感にならせよ』と,エホバはおっしゃいました。 Đức Giê-hô-va phán: “Hãy làm cho dân ấy béo lòng, nặng tai”. |
今こそ 男女の壁を越えて 広い視野を持つべき時なのです Và đây là thời gian để tất cả chúng ta nghĩ những điều lớn hơn. |
コジョが話しかけ,聖書を開いて聖句を読み,男性は静かに耳を傾けます。 Ông ta lắng nghe khi Kojo mở Kinh Thánh và đọc. |
現代の生活の諸問題に立ち向かう上で,聖書の原則がどのように役立ってきたかに関する説明に耳を傾けてください。 Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào. |
思い出していただきたいのですが「チューリングテスト」では 壁ごしに向こうの何者かに話しかけます もし 話の相手が人や動物なのかどうかわからなければ コンピュータが人の知性に追いついたと判断します Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
10 エホバの言葉に耳を傾けるよう子どもを教えるためのもう一つの実際的な方法は,聖書について家族で定期的に話し合う場を設けることです。( 10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình. |
つまり深さ600メートルの氷の壁が もしも氷河が岩盤にあればそこまで崩れ落ちるし、 そうでなければ流れ去っているのです Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
壁 は な く て も かなり の 兵力 が 必要 で す... Cho dù tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài. |
また,世界のどこの人々も自分の家や事務所の壁に魅力ある写真や絵を掛けます。 Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
迷路の中のネズミのような気分になる場所です 氷の壁の先が見えません Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi. |
ですから,わたしたちが近所の家々を訪ねてドアをノックすると驚き,また感心して,たいてい話に耳を傾けてくれます。 Do đó, họ ngạc nhiên và cảm phục khi thấy chúng tôi gõ cửa nhà họ, và thường thường họ lắng nghe. |
ある日スーパーマーケットでエラは,移住して間もない,ロシア語を話す家族の会話を耳にしました。 Một hôm ở siêu thị, cô Ella nghe lỏm được cuộc đối thoại của một gia đình nói tiếng Nga mới nhập cư. |
Pixel 2 および Pixel 2 XL は高周波数の仕様に準拠しています(耳に当てて使用した場合、または身体から 0.5 cm 離して使用した場合)。 Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm. |
命中した瞬間は音はなかったが、間を入れずものすごい轟音がわれわれの耳に突き刺さった。 Đó là âm thanh mà tôi không bao giờ quên được, sẽ còn vang vọng mãi trong tai tôi. |
詩編 119:105)進んで耳を傾ける人々に,エホバは教育と啓発を与えました。 (Thi-thiên 119:105) Những ai sẵn lòng lắng nghe được Đức Giê-hô-va dạy dỗ và khai sáng. |
よく考えてみてください。 現代の大きく広々とした建物にいる誰とも分からない人々の冷ややかな声に耳を傾けて,わたしたちを誠心誠意愛してくれる人たちの願いを無視するのはなぜでしょうか。 Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 壁に耳あり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.