bicep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bicep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bicep trong Tiếng Anh.

Từ bicep trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắp tay, cơ hai đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bicep

bắp tay

noun

And my biceps are at least better than Alex's.
bắp tay của tớ ít nhất cũng đẹp hơn của Alex.

cơ hai đầu

noun

When you bend at your elbow , the biceps contracts .
Khi bạn gập khuỷu tay thì cơ hai đầu co lại .

Xem thêm ví dụ

So I ended up with a bullet in the bicep and 500 bucks of hospital bills.
Kết quả là tôi bị bắn vào bắp tay, phải vào viện, mất 500 đô.
When you bend at your elbow , the biceps contracts .
Khi bạn gập khuỷu tay thì cơ hai đầu co lại .
Then the biceps relaxes and the triceps contracts to straighten the elbow .
Sau đó cơ này duỗi ra và cơ ba đầu co lại để kéo thẳng khuỷu tay .
Bicep or quadricep?
Cơ bắp tay hoặc cơ bốn đầu?
Human biceps could be replaced with an 8 mm diameter wire of this material.
Bắp tay con người có thể được thay thế bằng một sợi đường kính 8 mm làm bằng vật liệu này.
Ceps, biceps, triceps!
Và hãy xem đây, thịt, bắp thịt, cơ, gân.
He feels my bicep, which I absolutely hate because I don’t like to be touched by anyone except Nikki.
Nó sờ vai tôi, tôi lại cực ghét điều đó, tôi không muốn ai sờ vào người mình cả - trừ Nikki.
So put your arms back up and flex your bicep.
Vâng, hãy giơ tay lên và cong cơ cánh tay lại.
For example, all other relevant biological factors being equal, a man with a shorter tendons and a longer biceps muscle will have greater potential for muscle mass than a man with a longer tendon and a shorter muscle.
Ví dụ, tất cả các yếu tố sinh học có liên quan khác bằng nhau, một người có gân ngắn hơn và cơ bắp bắp tay dài hơn sẽ có tiềm năng lớn hơn về khối lượng cơ hơn một người có gân dài hơn và cơ ngắn hơn.
Joseph's is located on his right bicep and Dun's is located on his neck behind his right ear.
Hình xăm của Joseph ở ngay bắp tay phải và hình xăm của Dun ở trên cổ của anh ngay sau tai phải.
As you see I've got biceps to spare
Như các em thấy Ta có bắp tay cuồn cuộn
What if girls made a list and you got... worst biceps.
Giả sử bọn con gái làm một danh sách và cậu... có bắp tay tệ nhất thì sao.
AK: Well, it was a little difficult, because all I had to work with was a bicep and a tricep.
AK: có chút ít khó khăn vì tôi phải làm việc với một cơ nhị đầu và một cơ tam đầu .
My God, he wants me to come over and feel his biceps!
Oh, my God, ổng muốn tớ đến sờ cơ bắp ổng và chổ khác nữa!
The biceps brachii muscle of an adult Tyrannosaurus rex was capable of lifting 199 kilograms (439 lb) by itself; other muscles such as the brachialis would work along with the biceps to make elbow flexion even more powerful.
Cơ tay của một con Tyrannosaurus rex có khả năng nâng 199 kg; các cơ bắp khác như cơ cánh tay quay sẽ phối hợp cùng với các bắp tay để làm cho khuỷu tay uốn cong khiến chúng thậm chí còn mạnh mẽ hơn.
When the common fibular nerve is divided from the sciatic nerve, it travels parallel to the distal portion of the biceps femoris muscle and towards the fibular head.
Khi dây thần kinh mác chung được chia ra từ dây thần kinh tọa, nó di chuyển song song với phần xa của bắp tay cơ đùi và hướng tới đầu hình trụ.
And my biceps are at least better than Alex's.
bắp tay của tớ ít nhất cũng đẹp hơn của Alex.
Are your biceps sore?
Cơ bắp sư huynh chắc đau lắm nhỉ?
Uh bicep.
Uh bắp tay.
The M. biceps muscle of T. rex was 3.5 times as powerful as the human equivalent.
bắp tay của T. rex có sức mạnh gấp 3.5 lần sức tương đương của con người.
Donnie's nose is in his computer, Raph's brains are in his biceps, and Mikey's head's in the clouds!
Donnie thì chúi mũi vào máy tính, Raph thì suy nghĩ bằng bắp tay, và Mikey thì lúc nào cũng ở trên mây.
When I did that, I had to use my bicep to get the hand to close, use my tricep to get it to open, cocontract again to get the elbow to work again.
Khi tôi làm thế, Tôi phải dùng đến nhị đầu để điều khiển bàn tay nắm lại, sử dụng cơ tam đầu khiến nó mở ra, đồng thời co duỗi lần nữa, khiến cùi chỏ hoạt động trở lại.
Hello, Mr. Bicep.
Xin chào anh chàng cơ bắp.
The bottom line is that “Jehovah is making an estimate of hearts” —not the size of a girl’s waistline or a boy’s biceps.
Điều quan trọng là “Đức Giê-hô-va dò xét tấm lòng”, chứ không phải kích cỡ của vòng eo hoặc của bắp tay (Châm ngôn 21:2).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bicep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.