bicker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bicker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bicker trong Tiếng Anh.

Từ bicker trong Tiếng Anh có các nghĩa là chửi nhau, cãi nhau vặt, cãi vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bicker

chửi nhau

verb

cãi nhau vặt

verb

cãi vã

verb

Xem thêm ví dụ

If you look back at the early years of the last century, there was a stand-off, a lot of bickering and bad feeling between the believers in Mendel, and the believers in Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
"Elizabeth put a halt to the bickering by yelling, ""Lucas!"""
Elizabeth tạm dừng cuộc cãi vả bằng cách quát lên: “Lucas!”
Such bickering was unbecoming to worshipers of the true God.
Việc cãi vả đó không phù hợp với tư cách của người thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
This bickering is pointless.
Cải vả thế này thì ích gì.
Can you guys stop bickering for five seconds?
Hai người thôi cãi nhau đi được không?
Some of our octogenarian couples could bicker with each other day in and day out, but as long as they felt that they could really count on the other when the going got tough, those arguments didn't take a toll on their memories.
Một số cặp 80 tuổi có thể cãi nhau vặt với nhau ngày này qua ngày khác, nhưng chừng nào họ còn cảm thấy tin tưởng được đối phương khi gặp khó khăn thì những cuộc cãi nhau đó không hề ảnh hưởng xấu đến trí nhớ của họ.
Those who were unloving engaged in backbiting and bickering. —Gal.
Những ai quý trọng sự tự do đó đã phục vụ lẫn nhau vì tình yêu thương.
So they have a chance of -- they bicker and disagree and end up with less money.
Họ đã cãi nhau, bất đồng và cuối cùng thu được ít tiền hơn.
It’s easy to become annoyed with bickering parents.
Thật dễ bực tức với cha mẹ khi họ thường xuyên cãi nhau.
Partly because of financial troubles, his life at home with Barbara was unpleasant, marred with bickering and bouts of sickness.
Một phần vì các khó khăn tài chính, cuộc sống ở gia đình với người vợ Barbara không dễ dàng, chất đầy những tranh cãi vặt và những lần ốm đau.
For example, some may have been raised in an atmosphere of parental bickering.
Thí dụ, một số người có thể lớn lên trong hoàn cảnh mà cha mẹ hay gây gổ nhau.
While governments bickered amongst themselves... the virus was winning.
Trong khi nội bộ chính phủ bất hòa, virus đang chiếm ưu thế!
Like the critical speculation and maddening plot, their language often goes in circles as the two bicker and banter, lose their train of thought, and pick up right where they left off:
Như những lời nhận xét phê bình cùng những tình tiết điên rồ, ngôn ngữ của họ thường vòng vo như thể vừa tranh luận vừa đùa giỡn, quên luôn dòng suy nghĩ, và nhớ lại ngay khi dừng nghĩ về nó.
The senior Allied leadership was primarily to blame for the loss as internal bickering between American General Lloyd Fredendall and the British led to mistrust and little communication, causing inadequate troop placements.
Ban lãnh đạo cao cấp của đồng minh là những người bị quy cho trách nhiệm đối với cuộc thảm bại này vì có sự bất hòa nội bộ giữa tướng Mỹ là Lloyd Fredendall và tướng Anh dẫn đến sự bất tín nhiệm và ít thông tin qua lại giữa hai phía làm cho việc khai triển thiếu hụt binh sĩ.
When his disciples bickered over who was the greatest, he kindly corrected them rather than harshly rebuking them.
Khi các môn đồ cãi cọ với nhau về việc ai là người lớn nhất, ngài đã lấy lòng nhân từ mà sửa họ thay vì gắt gỏng quở trách họ.
(Philippians 2:14) Needless bickering or teasing, as well as insulting others or self-righteously condemning them, simply alienates people.
Tranh luận vô ích, trêu chọc, xúc phạm hoặc kết án người khác theo sự công chính của riêng mình sẽ chỉ làm người khác xa lánh bạn.
The apostles fell to bickering over who of them was the greatest, and Peter surely played a part in that shameful display of human pride.
Các sứ đồ cãi nhau xem ai lớn nhất trong vòng họ, và hẳn Phi-e-rơ cũng can dự vào cuộc tranh cãi đáng xấu hổ ấy.
The citizens of Amphissa in Ozolian Locris had begun cultivating land sacred to Apollo on the Crisaean plain south of Delphi; after some internal bickering the Amphictyonic council decided to declare a sacred war against Amphissa.
Thị dân Amphissa ở Ozolian Locris đã bắt đầu trồng trọt đất đai hiến dâng cho thần Apollo trên thảo nguyên Crisaean về phía Nam Delphi; và sau một vài mâu thuẫn lớn hội đồng Amphictyonic quyết định phát động một cuộc Chiến tranh Thần thánh chống lại xứ Amphissa.
Mounting debts can result in much distress, as well as sleepless nights, overwork, bickering between husband and wife, and even family breakups, not to mention possible lawsuits or imprisonment.
Các món nợ chồng chất có thể gây ra biết bao khổ sở, mất ngủ, làm việc quá sức, vợ chồng cãi vã, thậm chí gia đình đổ vỡ, chưa kể đến các trường hợp bị kiện tụng hoặc vào tù.
Children tend to argue and bicker, but mature adults know how to discuss things calmly.”
Trẻ con có khuynh hướng tranh luận và cãi nhau, nhưng người trưởng thành biết thảo luận mọi việc cách bình tĩnh”.
Governments gridlocked by partisan bickering!
chính phủ tan đàn xẻ nghé và suốt ngày tranh đấu!
More than a century ago, he was looking back on his life, and he wrote this: "There isn't time, so brief is life, for bickerings, apologies, heartburnings, callings to account.
Hơn một thế kỉ trước ông ta nhìn lại cuộc sống của mình và ông ấy viết: "Không có thời gian, cuộc sống quá ngắn ngủi cho những cuộc cãi nhau vặt, những lời xin lỗi, những lời tổn thương trái tim.
Always bickering and fighting when you should be living together.
Lần đầu tớ cho mượn đấy, thằng khốn.
She seems close to Hajime as she addresses him casually although the two bicker frequently.
Cô ấy có vẻ gần gũi với Hajime khi cô ấy nói chuyện với anh ta một cách tình cờ mặc dù hai người thường xuyên cãi nhau.
The frank record does not gloss over the apostles’ bickering about who was the greatest among them.
Sự ghi chép thẳng thắn đã không che đậy việc các môn đồ cãi nhau xem ai là lớn nhất trong vòng họ (Ma-thi-ơ 18:1; Mác 9:34; Lu-ca 22:24).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bicker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.