비데 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 비데 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비데 trong Tiếng Hàn.
Từ 비데 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chậu rửa đít, ngựa nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 비데
chậu rửa đít
|
ngựa nhỏ
|
Xem thêm ví dụ
불완전한 인간들도 ‘비데오테이프’를 통하여 사람들의 모습과 음성을 보존할 수 있고 또 재생할 수 있다. 그러한 기록을 보존할 수 있는 하나님의 능력은 훨씬 크다. Ngay đến loài người bất toàn còn có thể dùng băng video để lưu trữ và phát ra hình ảnh và tiếng nói của mình, huống chi Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비데 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.