bienvenido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bienvenido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bienvenido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bienvenido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoan nghênh, chào, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bienvenido

hoan nghênh

interjection (được tiếp đi ân cần)

La ley siempre es bienvenida en mis eventos.
Buổi tiệc của tôi luôn hoan nghênh cảnh sát.

chào

interjection (được tiếp đi ân cần)

¡Bienvenido al mundo real!
Chào mừng đến với thế giới thật.

xin chào

interjection (được tiếp đi ân cần)

Señoras y señores, bienvenidos a Duval, en esta noche tan esperada.
Kính thưa quý vị, nhà Duval xin chào mừng quý vị tới với buổi tối mong đợi này.

Xem thêm ví dụ

Bienvenido, en la Conferencia anterior, hablamos sobre cómo podríamos usar modelos para ser pensadores más claros.
Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào.
Bienvenido al Área.
Chào mừng đến với Trảng cỏ.
Bienvenido de regreso.
Chào mừng quay lại.
Bienvenido a bordo y...
Chào mừng anh, và...
¡ Bienvenido a casa
Chào mừng về nhà.
Deles una afectuosa bienvenida, preséntelos a otros hermanos y encómielos por estar presentes.
Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ.
Bienvenido abordo.
Chào mừng nhập hội.
" Bienvenida a mothers2mothers.
" Chào mừng đến với những bà mẹ đến những bà mẹ.
Bienvenido al siglo XXI.
Chào mừng tới thế kỷ 21.
¡ Bienvenido al Castillo, amigo!
Chào mừng đến với lâu đài
Aplicar & un tema a la bienvenida
Dùng bộ chào mừng có & sắc thái
Uno iba donde la vida lo llevaba por trabajo y la gente le daba la bienvenida.
Bạn đến bất cứ nơi nào mà cuộc sống đưa bạn tới để làm việc và mọi người hầu như chào đón bạn.
Bienvenidos a la primera unidad de CS258 - Como hacer que el software falle
Chào mừng các bạn đến với bài đầu tiên của khóa học CS258 - Cách thức làm cho một Ứng Dụng phần mêm thất bại.
Buenas noches, bienvenidos a Carrera Mortal.
Chào mừng đến với " Cuộc đua tử thần "
Todos nos dieron la bienvenida con abrazos y apretones de mano, como si fuéramos amigos de toda la vida.
Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu.
Bienvenidos al Baxter...
chào, và chào mừng tới Baxter....
Bienvenido al mundo real, guapo.
Chào mừng vào đời, dự bị.
Bienvenida.
Chào cô.
Bienvenido al " desierto de la realidad ".
Chào mừng đến với sa mạc... của cái " thưc ".
Bienvenida al Camino Real.
Chào mừng đến Camino Real.
La bienvenida
Chúng tôi được tiếp đón
Por favor, denle la bienvenida al Senador Tom Kingsly.
Xin chào đón thượng nghị sĩ Tom Kingsly.
Si supieran cuánto hemos esperado por ganado y lo bienvenido que son... podrían sentarse en los rieles hasta el día del juicio final.
Nếu anh biết lâu nay chúng tôi mong chờ bò cỡ nào và các anh được chào mừng cỡ nào các anh có thể ngồi trên đường ray cho tới khi nước Cha trị đến.
Aunque el Rey de reyes y el Señor de señores había venido, de algunos recibió la bienvenida que se da a un enemigo o a un traidor.
Mặc dù Vua của các vị vua và Chúa của các vị chúa đã đến, nhưng Ngài đã bị một số người đưa ra lời chào hỏi như đưa ra cho một kẻ thù, một kẻ phản bội.
Bienvenido.
Mừng anh tới!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bienvenido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.