비가 와요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 비가 와요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비가 와요 trong Tiếng Hàn.

Từ 비가 와요 trong Tiếng Hàn có nghĩa là trời đang mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 비가 와요

trời đang mưa

Phrase

현재의 비는, "지금 옵니다" 라고 이야기하죠.
cơn mưa hiện tại, "It is raining now" (Trời đang mưa),

Xem thêm ví dụ

그가 것이라고 예보한다면 우산을 꼭 챙기지 않겠습니까?
Nếu người ấy dự đoán sẽmưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không?
고 눈이 녹아 요르단 강이 불어난다
Sông Giô-đanh dâng lên vì mưatuyết tan
(이사야 66:8, 신세) 더우기 하나님의 하늘 조직은 놀라운 왕국 예언들 위에 “빛을 ”추어 읍니다.
Hơn thế nữa, tổ chức trên trời của Đức Chúa Trời đã “sáng lòe ra” cho thấy rõ những lời tiên tri huyền diệu về Nước Trời.
우리는 는 날에도 야외 봉사를 즐깁니다
Chúng tôi thích rao giảng ngay cả khi trời mưa
하나님의 여자는 (ᄀ) 어떻게 “일어”났으며, (ᄂ) 어떻게 “빛을 ”추어 읍니까?
“Người đàn bà” của Đức Chúa Trời đã a) “dấy lên”, và b) “sáng lòe ra” như thế nào?
날씨는 흐렸으나 포근했고, 듯 했으나 한두 방울 정도만 내렸습니다.
Ngày hôm đó trời u ám nhưng ấm áp, và mặc dù có thể có mưa, nhưng chỉ có vài giọt mưa rơi xuống.
옵니다. 아프리카는 비옥해요. 작물을 키울 수 있습니다.
Vì vậy chúng tôi có thể gieo trồng.
결국 사람들은 지쳤고, 날은 어두워졌고, 습니다; 피곤하고 지쳤습니다.
Và họ mệt mỏi, trời tối và mưa, họ mệt mỏi rã rời.
그래서 올까 대비해도 오지 않더라구
Tôi nghĩ là trời mưa, nhưng lại không mưa.
바퀴 자국이 난 비포장 도로는 기만 하면 진흙탕으로 변합니다.
Nó không có máy điều hòa.
그러나 선교사들은 더라도 바깥에서 전도를 해야 했습니다. 저는 선교사들에게 이렇게 말하곤 했습니다.
Tuy nhiên, những người truyền giáo của chúng tôi đã được chỉ dẫn để đi ra ngoài và giảng đạo trong mưa.
거나 구름이 많이 낀 밤에는 또 다른 위험이 있습니다.
Những đêm mưa hoặc có nhiều mây cao tạo ra mối nguy hiểm khác.
아마 려고 했나 보죠.
Có lẽ trời sẽ mưa.
그래서 여기서 부화한 아이들은 위로 올라가기만 하면, 바람이 알아서 는 곳으로 보내주는거죠.
Vì vậy, sinh vật nhỏ bé đẻ trứng ở đây, nó hòa vào luồng khí, tự động được mang tới nơi có mưa.
농작물이 싹트기 시작할 무렵, 기 시작했습니다.
Ngay khi hoa màu của họ bắt đầu mọc lên khỏi mặt đất, thì mưa bắt đầu đổ xuống.
경비병들은 나 눈이 오나 우리를 바깥에 한 시간 정도 세워 두었습니다.
Những người lính bắt chúng tôi đứng ngoài trời cả tiếng đồng hồ, dù mưa hay nắng.
하나님께서는 게 하시지요.
Đức Chúa Trời cũng đã làm ra mưa.
그곳에는 는지 수용소로 들어가는 비포장도로 곳곳에 물이 고여 있었습니다.
Trời đã mưa nên con đường đất dẫn vào trại có vài khúc bị ngập nước.
그렇게 화성에 눈이 게 될 겁니다.
Sẽ có mưa và tuyết trên sao Hỏa.
14 또 잖아!
Lấy đâu ra thì giờ để làm bài tập ở nhà ?
여기에 면 여기서 번식합니다.
Chúng sinh sản ở nơi nào có mưa.
이렇게 면, 노아도 죽을 것이었나요?—그렇지 않았어요. 여호와께서 그를 구원하실 것이었지요.
-ê cũng sẽ chết không?— Không.
그래서 는 곳에는 상승하는 대기를 메꾸러 바람이 불게 됩니다.
Vì vậy, cứ khi nào mưa xuống, không khí bị hút vào để thế chỗ luồng khí đang lên.
"어제 ," "지금 ," "내일 오다 비"와 같이 말하지요.
Họ có thể nói, "Yesterday it rain" (Hôm qua trời mưa), "Now it rain" (Trời đang mưa), "Tomorrow it rain" (Ngày mai mưa).
그들은 그 빗물들을 거나 홍수가 일어났을 때 바다로 보내기 위해 돈을 어마어마하게 씁니다.
Nước sử dụng của họ đổ ra kênh theo nước mưa ra đại dương khi trời mưa hay mùa lũ lụt.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비가 와요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.