binär trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ binär trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ binär trong Tiếng Thụy Điển.

Từ binär trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là nhị phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ binär

nhị phân

Dom binära vätskorna blandas det kommer att döda oss alla!
Các chất hoá học nhị phân đang hoà lẫn vào nhau nó sẽ giết tất cả chúng tôi!

Xem thêm ví dụ

Alla utom de dyraste systemen använde mikroprogram för att implementera instruktionsuppsättningen, som innehåller 8-bits byte adressering och binär, decimal och flyttalsberäkningar.
Tất cả những hệ thống đắt tiền nhất được sử dụng vi mã để thực hiện các tập lệnh, trong đó đặc trưng 8-bit byte địa chỉ và tính toán nhị phân, thập phân, dấu chấm động.
Då, vad är vägen för att ändra 100 till det binära systemet?
Vậy, chuyển từ 100 sang hệ số nhị phân bằng cách nào?
Dom binära vätskorna blandas det kommer att döda oss alla!
Các chất hoá học nhị phân đang hoà lẫn vào nhau nó sẽ giết tất cả chúng tôi!
Att göra något annat tillåter fienden att fortsätta bestämma var striden äger rum, skapar en binär, där de som har lidit blir de påverkade, som samlar sig mot dem, gärningsmännen.
Làm ngược lại tiếp tục để kẻ thù xác định căn cớ cho trận chiến, tạo ra hai thế cực, mà ta người đã chịu đựng trở thành người bị ảnh hưởng đối đầu với họ, các thủ phạm.
Servitris: Vi har brynt registerfel beströdd med de finaste korrupta data, binär bulle, RAM-smörgåsar, conficker-fritters, en skriptsallad, med eller utan polymorfdressing, och en grillad kodkebab.
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.
Budskapet bestod av 1 679 binära siffror, ungefär 210 bytes som överförs med en frekvens på 2 380 MHz och moduleras av skiftande frekvensen 10 Hz, med en effekt på 1 000 kW.
Thông điệp gồm 1.679 tín hiệu theo mã số nhị phân, khoảng 210 byte, được truyền ở tần số 2,380 MHz dao động trong khoản 10 Hz, với công suất 450 kW.
Och detta för att vi lever i en binär kultur, och vi lär oss från tidig ålder att sortera allt i bra eller dåligt.
Đó là vì chúng ta sống trong nền văn hóa nhị phân, ta được dạy từ rất nhỏ là phân biệt điều tốt và xấu.
Men eftersom det är meningen vi ska skriva det som binär nummer. Vad är det?
Nhưng chúng ta phải chuyển kết quả sang hệ nhị phân. Vậy là bao nhiêu?
Du får en algoritm som du kan programmera i binär kod och det definierar vad ett datorprogram är.
Bạn có một thuật toán mà bạn có thể lập trình dưới dạng mã nhị phân, và đó là đặc điểm xác định của chương trình máy tính.
En enkel binär kod som skickas via en bärvågssignal.
Một mã nhị phân đơn giản được truyền đi bởi sóng mang.
Särskilt är ett tal i binära talsystemet udda om dess sista siffra är 1, och jämn om dess sista siffra är 0.
Cụ thể, một số được biểu thị trong hệ nhị phân là số lẻ nếu chữ số cuối cùng của nó là 1 và chẵn khi chữ số cuối cùng của nó là 0.
För icke-binära personer, för transkvinnor, färgade transpersoner, är det mycket svårare.
Vói người không dị tính, chuyển giới nữ, người chuyển giới da màu, còn khó hơn rất nhiều.
Förhoppningsvis kommer dessa kategorier, dessa binärer, dessa överförenklade fack börja bli överflödiga och falla bort.
Hy vọng rằng cách phân chia thành nhóm, thành hai thái cực, các chiếc hộp nhằm đơn giản hóa sự phân loại loài người sẽ bắt đầu trở nên vô dụng và chúng sẽ bắt đầu mất đi.
April, 1880, försvarade han sin masters uppsats, "Om binära kvadratiska former med positiv determinant", vilken stöddes av Aleksandr Korkin och Jegor Zolotarjov.
Vào tháng 8 năm 1880, Markov bảo vệ cho bằng cấp Tiến sĩ của mình "Các hình thức bậc hai nhị phân với yếu tố quyết định tích cực", được khuyến khích bởi Aleksandr Korkin và Yegor Zolotarev.
Binära ping på årlig basis ger oss vissa ledtrådar om världar med potential.
Dùng tín hiệu ping nhị phân đơn giản định kỳ hàng năm để báo xem thế giới nào có tiềm năng.
Och förresten, när man gör det, kan man åskådliggöra det i två färger, vilket betyder att man kan ladda ned denna information som binär kod direkt till en dator.
Và lúc bạn làm như vậy, bạn có thể tưởng tượng nó theo hai màu, có nghĩa là bạn có thể lấy thông tin thông qua mã nhị phân rồi đưa trực tiếp vào máy tính.
Tester i starkare gravitationsfält sker genom observationer av binära pulsarer.
Những kiểm nghiệm trong trường hấp dẫn mạnh thực hiện trên quan sát các pulsar đôi.
JE: Vilket gör alla impulser genom hjärnan till binär kod.
Như vậy là mọi xung đi qua não có thể phiên thành mã nhị phân.
Hur är det då med binära nummer systemet?
Thế hệ nhị phân thì sao?
Vad är 100 som binär nummer?
Số 100 trong hệ nhị phân viết thế nào?
Sedan dess har flera andra binära pulsarer upptäckts, i synnerhet dubbelpulsaren PSR J0737-3039, där båda objekten är pulsarer.
Từ đó tới nay, các nhà thiên văn đã phát hiện ra một vài hệ pulsar đôi khác, đặc biệt hệ PSR J0737-3039 chứa cả hai pulsar.
Så det är en binär kod.
Vậy nó là mã nhị phân.
För att kunna komunicera med aliens så borde jag lära mig binära suýstemet.
Để nói chuyện được với người hành tinh khác, tôi nên học hệ nhị phân.
1927 använde den kanadensiska astronomen William Edmund Harper den tekniken för att mäta denna binära stjärnas period och bestämde den till 21,724 dagar.
Năm 1927, nhà thiên văn học người Canada William E. Harper sử dụng kĩ thuật này để đo chu kỳ của hệ sao đôi có phổ đặc trưng một đường (single-line spectroscopic binary) và xác định được chu kỳ của nó là 21,724 ngày.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ binär trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.