bioluminiscente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bioluminiscente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bioluminiscente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bioluminiscente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phát quang sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bioluminiscente

phát quang sinh học

(bioluminescent)

Xem thêm ví dụ

Y este no es un lugar exótico como una de las bahías bioluminiscentes de Puerto Rico, Esta fue tomada en el puerto de San Diego.
Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego.
Esa luz fue generada por un dinoflagelado bioluminiscente, un alga unicelular.
Ánh sáng đó được tạo ra bởi song chiên tảo ( tảo đơn bào hai roi ) phát quang sinh học một loại tảo đơn bào.
Estas son células de un mamífero normal modificadas genéticamente con un gen bioluminiscente que se extrae de las medusas de alta mar.
Đây là những tế bào động vật bình thường được biến đổi di truyền để mang một gen phát sáng có nguồn gốc từ sứa biển.
Y, de hecho, ahora mismo en muchos estados uno puede ir a comprar mascotas bioluminiscentes.
Và thực tế hiện nay, ở nhiều bang, bạn có thể đi mua những con vật nuôi phát sáng.
Así que si podemos bajar las luces para que quede lo más oscuro posible... tengo un frasco con plancton bioluminiscente.
Vì vậy, nếu chúng ta tắt hết ánh sáng và để nó trong bóng tối như ở đây chẳng hạn, tôi có một bình thủy tinh chứa những phiêu sinh vật phát quang sinh học.
Esa luz fue generada por un dinoflagelado bioluminiscente, un alga unicelular.
Ánh sáng đó được tạo ra bởi song chiên tảo (tảo đơn bào hai roi) phát quang sinh học một loại tảo đơn bào.
Primero viene la fuente brillante, que es como una bacteria bioluminiscente.
Đây là một nguồn sáng đầu tiên, nó giống như những vi khuẩn phát quang sinh học.
Parece totalmente mágico, pero estas señales bioluminiscentes proceden de reacciones químicas cuidadosamente orquestadas que ocurren dentro de la linterna de la luciérnaga.
Như là phép màu, tín hiệu phát sáng sinh học này được tạo thành từ các phản ứng hóa học xảy ra bên trong bụng đom đóm.
Y creo que este es un camarón que está liberando sus químicos bioluminiscentes al agua.
Và tôi nghĩ cuối cùng đây là một con tôm giải phóng chất hóa học phát quang sinh học vào nước.
Pero sólo para tratar de demostrárselos traje plancton bioluminiscente en lo que es, sin dudas, un intento temerario en una demostración en vivo.
Nhưng để thử chứng mình sự thật đó với bạn, tôi đã mang theo một vài phiêu sinh vật phát quang sinh học trong tình thế chắc chắn là một nỗ lực điên rồ trình diễn cuộc sống.
Bueno, ahora han tomado ese gen, el gen bioluminiscente, para ponerlo en las células de mamíferos.
Vậy thì, người ta trích gen phát sáng đó, rồi đưa vào tế bào động vật.
Y, por cierto, la razón por la que esos gatitos son naranjas y estos son verdes se debe a que ese es un gen bioluminiscente del coral y este es de la medusa.
Nhân tiện, lý do những con mèo này thì màu da cam, còn mấy con kia thì màu xanh
Por ejemplo, este camarón libera sus químicos bioluminiscentes al agua tal y como un calamar o un pulpo podrían liberar una nube de tinta.
Ví dụ, con tôm này giải phóng chất hóa học phát quang sinh học vào nước giống cách một con mực hay một con bạch tuộc giải phóng đám mây mực
En contraste, el rendimiento de un diminuto insecto bioluminiscente llamado luciérnaga (que aparece ampliado arriba) es casi del 100%.
Trong khi đó, con côn trùng nhỏ bé phát ra ánh sáng được gọi là đom đóm (xem ảnh phóng lớn ở trên) lại đạt hiệu suất gần 100 phần trăm.
En el 2008, el premio Nobel de Química fue otorgado al trabajo hecho en una molécula llamada proteína verde fluorescente, que fue aislada de la química bioluminiscente de una medusa, y ha sido comparado con la invención del microscopio, en términos del impacto que ha tenido en biología celular e ingeniería genética.
Vào năm 2008, giải Noel Hóa Học đã được trong cho công trình nghiên cứu về phân tử protein lục huỳnh quang thứ đã được chắt lọc từ chất hóa học phát quang sinh học của một con sứa, Nó giống như việc phát minh kính hiển vi trên mức độ ảnh hưởng mà nó đem lại cho sinh học tế bào và công nghệ gen.
Algunas formas de vida, ciertas setas, caracoles, medusas, gusanos... brillan bioluminiscente, y las personas también emitimos luz infrarroja de nuestro ser más lúcido.
Vài sinh vật sống - vài loài nấm, ốc, sứa, sâu -- phát sáng phát quang sinh học, và con người cũng thế; chúng ta phát ra ánh sáng hồng ngoại từ bản chất sáng ngời nhất của mình.
Pero son bioluminiscentes, como las luciérnagas.
Chỉ khác chúng phát sáng, như những con bọ sáng hay đom đóm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bioluminiscente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.