비웃다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 비웃다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 비웃다 trong Tiếng Hàn.

Từ 비웃다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhạo báng, chế nhạo, chế giễu, coi thường, sự chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 비웃다

nhạo báng

(deride)

chế nhạo

(deride)

chế giễu

(deride)

coi thường

(to scoff)

sự chế nhạo

(mock)

Xem thêm ví dụ

22 멸망과 굶주림을 비웃을 것이며
22 Anh sẽ cười nhạo sự hủy diệt và đói kém,
여호와께서는 욥에게 타조에 대해 말씀하셨는데, 타조는 “말과 그 탄 자를 비웃”습니다.
Đức Giê-hô-va nói với Gióp về “chim lạc-đà”, tức đà điểu “nhạo-báng ngựa và người cỡi ngựa”.
더는 조롱당하고 비웃음당하지 않을 테니 말입니다.
Có lẽ họ sẽ không bị chế giễu hay nhạo báng nữa.
골리앗이 그를 비웃자, 다윗은 자신이 여호와 하느님의 이름으로 싸우기 때문에 골리앗은 적수가 되지 않을 거라고 응수했습니다!
Khi Gô-li-át chê cười, Đa-vít đáp lại rằng chàng còn mạnh hơn hắn nhiều vì chàng chiến đấu nhân danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời!
그리고 저는 비웃음에 야유에 별 소리를 다 듣게 된답니다. 왜냐면 그들은, "그건 불가능해!
Và tôi thường nhận được nhiều sự chế nhạo và chế giễu và càu nhàu bởi vì họ nghĩ rằng, "Không thể như thế được!
지혜로운 사람은 책망을 받을 때 비웃는 자와는 정반대의 반응을 나타냅니다. 솔로몬은 이렇게 말합니다.
Trái với kẻ nhạo báng, người khôn ngoan hưởng ứng sự quở trách.
우리 역시 마음이 정직한 사람들에게 왕국의 좋은 소식을 전하려고 애쓸 때, 비웃는 자들과 토론이나 논쟁에 말려들지 않도록 조심합시다. 그리스도 예수께서는 제자들에게 이렇게 교훈하셨습니다.
Trong nỗ lực đem tin mừng Nước Trời đến cho những người có lòng thành thật, mong sao chúng ta cẩn trọng không vướng vào các cuộc tranh luận và cãi vã với những kẻ nhạo báng.
그러므로 미래를 곰곰이 생각할 때, 비웃는 자들에게서 영향을 받아 하느님의 경고를 의심하는 일이 없도록 하십시오.
Thế nên, trong khi chờ đón tương lai bạn đừng để những kẻ nhạo báng làm cho bạn nghi ngờ lời cảnh báo của Đức Chúa Trời.
(잠언 9:12) 지혜로운 자의 지혜는 자신에게 유익이 되며, 비웃는 자도 자신이 겪는 고난에 대해 자신밖에는 탓할 사람이 없습니다.
(Châm-ngôn 9:12) Người khôn ngoan được lợi nhờ sự khôn ngoan mình, còn kẻ nhạo báng phải chịu đau khổ cho lỗi của họ.
18 대홍수 이전 시대의 영적·도덕적 붕괴를 고려해 볼 때, 왜 노아의 가족이 믿으려 하지 않는 이웃 사람들의 웃음거리이자 비난과 비웃음의 대상이 되었는지를 상상하기란 그리 어렵지 않습니다.
18 Khi nghĩ đến tình trạng suy sụp về thiêng liêng và đạo đức thời trước Nước Lụt, thật không khó cho chúng ta tưởng tượng là Nô-ê trở thành trò cười và đề tài lăng mạ, chế nhạo, cho những người lân cận không tin.
베드로는 그의 둘째 편지에서, 마지막 날에 비웃는 자들—배교자들과 의심하는 자들—이 그들 자신의 욕망에 따라 그리스도의 임재에 대해 의문을 제기할 것이라고 경고하였습니다. 하지만 베드로는 이렇게 말하였습니다.
Trong lá thư thứ hai của mình, ông đã cảnh giác chúng ta rằng trong những ngày cuối cùng sẽ có những kẻ gièm pha—những kẻ bội đạo và nghi ngờ—theo ý riêng chất vấn về sự hiện diện của Đấng Christ.
(로마 4:17) 회의론자들은 죽은 사람들이 다시 살아난다는 생각을 비웃을지 모릅니다. 그러나 그러한 생각은, “하느님은 사랑”이시며 또한 “자기를 진지하게 찾는 사람들에게 상 주시는 분”이라는 사실과 완전히 조화를 이루는 것입니다.—요한 첫째 4:16; 히브리 11:6.
Những người đa nghi có thể chế giễu ý tưởng người chết sống lại, nhưng điều này hoàn toàn phù hợp với sự kiện “Đức Chúa Trời—là sự yêu-thương” và Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài” (1 Giăng 4:16; Hê-bơ-rơ 11:6).
30 “그런데 이제 그들이 나를 비웃네,+
30 Bây giờ họ lại cười nhạo tôi+
오늘날 어떤 사람들은 다윗이 하느님을 의지한 것에 대해 비웃을 것입니다.
Ngày nay, một số người sẽ chế giễu việc Đa-vít tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
욥의 충절을 비웃다 (7, 8)
Nhạo báng sự trọn thành của Gióp (7, 8)
아삽은 자신이 시련과 유혹에 직면해서도 하느님을 섬기느라 고투하는 데 반해 하느님을 비웃는 일부 사람들은 세력도 커지고 번영하는 것을 보게 되었습니다.
Trong lúc gắng sức để phụng sự Đức Chúa Trời bất chấp thử thách và cám dỗ, A-sáp thấy một số người từng phỉ báng Đức Chúa Trời nhưng lại trở nên quyền thế và hưng thịnh hơn.
□ 우리는 왜 비웃는 자들이 있을 것을 예상해야 하며, 우리는 그들을 어떻게 보아야 합니까?
□ Tại sao chúng ta nên biết là sẽ có những kẻ chế giễu, và chúng ta nên nghĩ sao về họ?
그런 모습을 떠올리면 두려움을 갖는 사람도 있고, 대수롭지 않게 여기거나 비웃는 사람도 있을 것입니다.
Những cảnh tượng như thế có thể khiến một số người cảm thấy lo lắng, còn người khác thì hoài nghi hoặc thậm chí cảm thấy buồn cười.
우리는 왜 비웃는 자들을 경계해야 합니까?
Tại sao chúng ta phải đề phòng những kẻ nhạo báng?
(베드로 둘째 3:3) 유다는 이 비웃는 자들의 욕망이 “경건하지 않은 것을 위[한]” 것이라고 말합니다.
Giu-đe nói rằng những kẻ chế giễu này thèm muốn những điều “không tin-kính”.
비웃는 자들의 욕망
Những dục vọng của kẻ chế giễu
아주 가까운 친구들은 저를 이해하는 것 같았지만, 학교의 다른 친구들은 저를 비웃었습니다.
Người bạn thân nhất của tôi dường như thông cảm với tôi, nhưng những người bạn khác thì chế nhạo tôi.
(베드로 첫째 3:15) 학교나 직장에서 조롱을 받거나 믿지 않는 친족들이 비웃어도 하느님의 말씀의 진리를 알리는 일을 결코 중단하지 않도록 하십시다.—베드로 둘째 3:3, 4.
Mong sao chúng ta không bao giờ để cho sự chế giễu ở trường, tại sở làm, hoặc từ những người thân không cùng đức tin làm chúng ta ngừng rao báo lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời.—2 Phi-e-rơ 3:3, 4.
16 그러나 그들은 참하느님의 사자들을 계속 비웃었으며+ 그분의 말씀을 업신여기고+ 그분의 예언자들을 조롱했다. + 마침내 여호와의 격노가 그 백성에게 닥쳐서+ 그들을 치유할 길이 없게 되었다.
16 Nhưng họ tiếp tục chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời,+ khinh thường lời ngài+ và nhạo báng các nhà tiên tri của ngài,+ cho đến khi cơn thịnh nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân ngài,+ cho đến khi họ vô phương cứu chữa.
그들은 하느님께서 인간사에 개입하신다는 생각은 무엇이든 비웃으면서, 기원 1세기의 비웃는 자들과 같은 태도를 나타냅니다.
Chế giễu ý tưởng Đức Chúa Trời can thiệp vào công việc của loài người, họ tỏ ra có thái độ giống như những kẻ chế giễu trong thế kỷ thứ nhất CN.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 비웃다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.