blasfemia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blasfemia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blasfemia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ blasfemia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là báng bổ, băng bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blasfemia

báng bổ

noun

La blasfemia es un mal comienzo para un viaje así.
Lời báng bổ là một khởi đầu không tốt cho một chuyến đi như vầy.

băng bó

noun

Xem thêm ví dụ

Es una blasfemia contra el Santuario.
Đây là sự báng bổ Thánh vực.
Al oír las palabras del Salvador, los escribas y los fariseos habían empezado a deliberar entre ellos, hablando ignorantemente de blasfemia al concluir que únicamente Dios puede perdonar el pecado.
Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi.
• Cuando Jesús fue acusado de violar el sábado y de blasfemia, ¿qué pruebas presentó para demostrar que era el Mesías?
• Khi bị quy tội vi phạm luật Sa-bát và tội phạm thượng, Chúa Giê-su đã đưa ra bằng chứng nào cho thấy ngài là Đấng Mê-si?
Fornicación, adulterio, sodomía, robo, blasfemia y apostasía son algunos de los resultados evidentes de tales pensamientos. (Mateo 5:27, 28; Gálatas 5:19-21.)
Sự tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, trộm cắp, lộng ngôn và bội đạo trở thành một số những hậu quả hiển nhiên (Ma-thi-ơ 5:27, 28; Ga-la-ti 5:19-21).
Esa misma noche fue acusado del delito de blasfemia y condenado a muerte.
Cũng trong đêm đó, Ngài đã bị cáo buộc tội phạm thượng và bị kết án tử hình.
¿ Tú puedes hablar de ella todo el día y cuando yo digo algo es blasfemia?
Mẹ, Mày nói cả ngày thì được còn tao vừa mới nói thì bị xỉ vả à?
Y ahora bien, he aquí, yo, Sherem, te declaro que esto es una blasfemia, pues nadie sabe en cuanto a tales cosas; porque nadie bpuede declarar lo que está por venir.
Và giờ đây này, tôi, Sê Rem, xin tuyên bố với anh rằng, đây là một sự phạm thượng; vì không một ai có thể hiểu được những việc như vậy; vì bkhông ai có thể nói được những điều chưa xảy tới.
De hecho, ellos demolieron el observatorio de Taqi al-Din, porque consideraban una blasfemia investigar la mente de Dios.
Thực tế, họ đánh đổ đài thiên văn của Taqi al-Din bởi vì nó bị xem là báng bổ khi điều tra tâm trí của Chúa.
Lo acusaron de incumplimiento de la ley, blasfemia, engaño y sedición contra Roma.
(1 Phi-e-rơ 2:22, 23) Họ buộc tội ngài là kẻ vi phạm luật pháp, phạm thượng, lừa dối và xúi giục nổi loạn chống La Mã.
Además, ese mismo tribunal condenó a muerte al discípulo Esteban, contra quien se presentaron falsos cargos de blasfemia.
Ông đã bị Tòa Công Luận kết án và ném đá đến chết.
Yo soy el santo de la blasfemia.
Ta là vị thánh nguyền rủa.
Porque Jesucristo, quien tenía una aguda comprensión del corazón humano, dijo: “De dentro, del corazón de los hombres, proceden razonamientos perjudiciales: fornicaciones, hurtos, asesinatos, adulterios, codicias, actos de iniquidad, engaño, conducta relajada, ojo envidioso, blasfemia, altanería, irracionalidad” (Marcos 7:21, 22).
Con một của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Ki-tô là đấng hiểu rõ lòng người, nói rằng: “Từ lòng sinh ra những ý nghĩ xấu xa, hành vi gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình, tham lam, hành động gian ác, dối trá, trâng tráo, con mắt đố kỵ, lời nói xúc phạm, ngạo mạn và ngông cuồng” (Mác 7:21, 22).
Apenas 15 años antes del nacimiento de Hume, un estudiante de dieciocho años, Thomas Aikenhead fue juzgado por decir públicamente que el cristianismo era un sinsentido, blasfemia por la que sería ahorcado.
Chưa đầy 15 năm trước khi Hume sinh ra, Thomas Aikenhead, một sinh viên 18 tuổi, đã bị xử vì đã công khai nói rằng Cơ Đốc giáo là thứ vô nghĩa.
Durante milenios ha aguantado con paciencia las blasfemias, los vituperios y el odio que han acumulado sobre su santo nombre.
Trong hàng ngàn năm qua, Ngài đã kiên nhẫn chịu đựng những sự phạm thượng, sỉ nhục, oán ghét chồng chất trên danh thánh của Ngài.
Los verdaderos adoradores ya están libres de enseñanzas religiosas falsas que han sido una blasfemia contra Dios a través de las edades.
Ngay bây giờ những người thờ phượng thật đã được giải cứu khỏi các điều dạy dỗ sai lầm về tôn giáo đã phạm thượng đến Đức Chúa Trời qua bao thời đại.
Entonces los judíos lo acusan de blasfemia por afirmar que es Hijo de Dios y llamar a Dios su propio Padre.
Bấy giờ, người Do Thái kết tội phạm thượng cho ngài vì ngài tự xưng mình là Con Đức Chúa Trời bằng cách gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
Jesús explica que la blasfemia contra el Espíritu Santo no será perdonada.
(Phạm thượng với Đức Thánh Linh sẽ không được tha thứ.)
Intentaron enzarzarlo en una discusión al contradecirlo con blasfemias, pero Pablo les dijo sin más: “Puesto que [...] están echando de ustedes [la Palabra de Dios] y no se juzgan dignos de vida eterna, ¡miren!, nos volvemos a las naciones” (Hechos 13:45, 46).
Họ tìm cách lôi ông vào một cuộc cãi vã bằng cách ngạo mạn nói nghịch lại ông, nhưng ông chỉ nói: “Vì các ngươi đã từ-chối [Lời Đức Chúa Trời], và tự xét mình không xứng-đáng nhận sự sống đời đời, nên đây nầy, chúng ta mới xây qua người ngoại”.—Công-vụ 13:45, 46.
Hazte las siguientes preguntas: ¿Evito el chisme, los chistes inapropiados, las blasfemias, las malas palabras y el tomar a la ligera los temas sagrados?
Tự hỏi những câu hỏi sau đây: Tôi có tránh việc ngồi lê đôi mách, những lời nói đùa không thích hợp, chửi thề, lời báng bổ và khinh suất về những vấn đề thiêng liêng không?
A fin de lograrlo, cambiaron la acusación de blasfemia por sedición para que Su muerte fuera por crucifixión.
Do đó, họ đã thay đổi lời buộc tội phạm thượng thành tội nổi loạn để Ngài sẽ chết bằng cách bị đóng đinh.
“Las palabras profanas, la vulgaridad y la blasfemia se escuchan por doquier.
“Những lời báng bổ, thô tục, và phạm thượng được nghe thấy ở khắp mọi nơi.
Blasfemia.
Thật báng bổ.
La blasfemia consistía en usar de forma impía el nombre divino o en usurpar el poder o la autoridad que le pertenece solo a Dios.
Tội phạm thượng là tội dùng danh Đức Chúa Trời cách bất kính hoặc muốn giành lấy quyền thuộc về Ngài.
Pratt, que estaba entre los cautivos, escribió: “Habíamos estado acostados como si estuviésemos dormidos hasta pasada la medianoche y nuestros oídos y corazones estaban atormentados por haber escuchado durante horas las burlas obscenas, los horribles juramentos, las espantosas blasfemias y el lenguaje soez de los guardias”.
Pratt, là một trong những người bị giam giữ, đã viết về một buổi tối đặc biệt: “Chúng tôi nằm đó như thể đang ngủ say cho đến khi nửa đêm trôi qua, và lòng chúng tôi đau đớn, trong khi chúng tôi lắng nghe hàng giờ những lời trêu chọc khiếm nhã, những lời chửi thề hung dữ, những lời nói phạm thượng đáng sợ và lời lẽ bẩn thỉu của những người lính canh chúng tôi.”
Por eso, cuando veía que el nombre de Dios era objeto de blasfemias y desprecios, surgía naturalmente en él un deseo irresistible de remediar la situación.
Khi thấy danh của Đức Chúa Trời bị sỉ nhục và nói phạm, ngài có lý do chính đáng để tỏ lòng sốt sắng hoặc ghen, và hành động để điều chỉnh lại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blasfemia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.