bloedsomloop trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bloedsomloop trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloedsomloop trong Tiếng Hà Lan.

Từ bloedsomloop trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hệ tuần hoàn, Hệ tuần hoàn, sự lưu hành, sự lưu thông, tuần hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bloedsomloop

hệ tuần hoàn

(circulatory system)

Hệ tuần hoàn

(circulatory system)

sự lưu hành

(circulation)

sự lưu thông

(circulation)

tuần hoàn

(circulation)

Xem thêm ví dụ

Er gaat niets boven een goede kidnapping af en toe om de bloedsomloop gaande te houden.
Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc.
Glucose wordt een dominant deel van de bloedsomloop. In feite word je glucose-intolerant.
Lượng glucose trong mạch máu tăng cao và về cơ bản bạn trở nên không dung nạp glucose.
Hij had een slecht been, iets met de bloedsomloop, dat het heel pijnlijk maakte voor hem om het parcours te lopen.
Một bên chân của anh ta có tật, về vấn đề về lưu thông máu, khiến anh ta rất đau đớn khi đi lại trong lúc thi đấu.
Kon de zon deze voorraden activeren naar de bloedsomloop zodat ze goede dingen konden doen voor je cardiovasculaire systeem?
Mặt trời có thể kích hoạt các xưởng vào tuần hoàn, và trong vòng tuần hoàn sẽ làm những điều tốt của nó cho hệ thống tim mạch của bạn?
Verhoogde stressniveaus maken glucose vrij in de bloedsomloop.
Càng stress,lượng glucose trong quá trình tuần hoàn máu càng tăng.
Of Ms Donovan en die jongen mogen jou niet zo, of ze hebben onrealistisch veel vertrouwen in je bloedsomloop.
Hoặc chúng tin một cách vô lý vào hệ thống tuần hoàn của mày.
We stoppen de oceaan vol, vergiftigen de planetaire bloedsomloop, en we roeien honderden miljoenen tonnen wilde natuur uit, allemaal op koolstof gebaseerde eenheden.
Chúng ta đang "đeo còng" vào biển cả, làm tổn thương hệ tuần hoàn của Trái đất, và chúng ta đang xóa sổ hàng trăm triệu tấn động vật hoang dã, tất cả đều là đơn vị sống cấu thành bởi cacbon.
Volgens een andere theorie verspreidt het endometriumweefsel zich vanuit de baarmoeder naar andere delen van het lichaam via het lymfstelsel of de bloedsomloop.
Một thuyết khác cho rằng mô nội mạc từ tử cung phân tán ra những phần khác của cơ thể qua hệ bạch huyết hay tuần hoàn.
De huiduitslag, het falen van de leverfuncties, de slechte bloedsomloop.
Vết ban, suy gan, nghẽn tuần hoàn máu.
Velen zullen wel toestemming geven voor gebruik van een (niet eerst met bloed op gang gebrachte) hartlongmachine of kunstnier of soortgelijk apparaat als de bloedsomloop ook buiten het lichaam niet onderbroken wordt.
Nhiều người sẽ chấp nhận dùng máy tim-phổi (không phết bằng máu), thẩm tích, hoặc dụng cụ tương tự nếu sự tuần hoàn ngoài thân không bị gián đoạn.
● Het hart is de pomp van de bloedsomloop en is een bijzonder harde werker.
● Trái tim bạn là trung tâm của hệ tuần hoàn và cơ quan làm việc rất cần mẫn.
Het hart heeft vier kleine kleppen, die de bloedsomloop regelen.
Tim có bốn van mỏng để điều khiển lưu lượng của máu.
Met dit materiaal volg ik boven de grond de route van de metro in real time -- als een röntgenfoto van de bloedsomloop van de stad.
Tôi dùng nguyên liệu điêu khắc này để phác họa các hướng đi của xe điện ngầm trên mặt đất trong thời điểm thực tế -- tương tự như hình chụp X quang hệ thống tuần hoàn của thành phố đang trải ra.
Een lek in de bloedsomloop dicht uit zichzelf.
Một chỗ thủng trong khi máu lưu thông có thể tự hàn lại.
Nee, maar ze zijn wel goed voor de bloedsomloop.
Không, nhưng nó tốt cho tuần hoàn máu đó.
We stoppen de oceaan vol, vergiftigen de planetaire bloedsomloop, en we roeien honderden miljoenen tonnen wilde natuur uit, allemaal op koolstof gebaseerde eenheden.
Chúng ta đang " đeo còng " vào biển cả, làm tổn thương hệ tuần hoàn của Trái đất, và chúng ta đang xóa sổ hàng trăm triệu tấn động vật hoang dã, tất cả đều là đơn vị sống cấu thành bởi cacbon.
Bloedsomloop stoornis of hoge bloeddruk.
Xuất huyết dạ dày thể ẩn, hoặc thể nặng.
Het is voor de bloedsomloop.
Để cho dễ lưu thông máu.
Het is een feit dat wanneer onze organen of weefsels gekwetst zijn, ons beenmerg stamcellen in onze bloedsomloop vrijgeeft.
Một thực tế là khi cơ quan hay mô của chúng ta bị tổn thương, tủy xương của ta sản sinh ra tế bào gốc vào hệ tuần hoàn.
Vele Getuigen staan echter toe dat gebruik wordt gemaakt van een kunstnier en een hartlongmachine (mits niet eerst door middel van bloed op gang gebracht) alsook dat tijdens de operatie bloed wordt gereütiliseerd als de bloedsomloop ook buiten het lichaam ononderbroken blijft; de arts zal met de individuele patiënt moeten overleggen wat zijn geweten hem voorschrijft.2
Tuy nhiên, nhiều Nhân Chứng cho phép dùng thẩm tích và máy tim-phổi (không phết bằng máu) cũng như thu hồi máu trong khi mổ nếu sự tuần hoàn ngoài thân không bị gián đoạn; bác sĩ cần thảo luận với mỗi bệnh nhân để xem lương tâm họ cho phép điều gì.2
In „Vragen van lezers” in De Wachttoren van 1 juni 1990 werd opgemerkt dat plasma-eiwitten (fracties) uit het bloed van een zwangere vrouw in de afzonderlijke bloedsomloop van haar foetus kunnen komen.
Bài “Độc giả thắc mắc” trong Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 1-6-1990, ghi rằng các chất protein trong huyết tương (phần chiết) di chuyển từ máu của một người có thai đến hệ máu riêng biệt của bào thai.
Massage kan ook de spieren verstevigen en de bloedsomloop, de spijsvertering en de ademhaling reguleren.
Xoa bóp giúp làm săn chắc các cơ bắp, cũng như điều hòa hệ tuần hoàn, hô hấp và tiêu hóa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloedsomloop trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.