보잘것없다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 보잘것없다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 보잘것없다 trong Tiếng Hàn.

Từ 보잘것없다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vô dụng, vô giá trị, vô hiệu, vô nghĩa, không đáng giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 보잘것없다

vô dụng

(worthless)

vô giá trị

(worthless)

vô hiệu

vô nghĩa

không đáng giá

(worthless)

Xem thêm ví dụ

아마 이런 생각이 드실지 모릅니다. ‘보잘것없는 인간이 전능한 하느님과 가까운 사이가 되는 것이 정말 가능할까?
Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không?
(또한 93면에 있는 “여호와께서 그 일을 가능하게 하셨다”와 96-97면에 있는 “‘보잘것없는 자’가 ‘강대한 나라’가 되다” 제하의 내용 참조)
(Cũng xem các khung “Đức Giê-hô-va đã làm cho ‘có thể’”, trang 93 và “Người hèn-yếu trở nên một dân mạnh”, trang 96, 97).
(잠언 18:13) 하물며 보잘것없는 인간이 “온 땅의 ‘심판관’”을 비평한다는 것은 훨씬 더 어리석은 일일 것입니다!—창세 18:25.
(Châm-ngôn 18:13) Càng thiếu khôn ngoan hơn khi là người phàm mà lại chỉ trích “Đấng đoán-xét toàn thế-gian”!—Sáng-thế Ký 18:25.
그분은 나의 보잘것없는 직업인 푸푸[카사바로 만든 음식] 파는 일을 축복하고 계시며, 나는 그럭저럭 일상 필수품들을 충당해 나가고 있습니다.
Ngài ban phước cho nghề mọn của tôi là bán fufu [một món củ sắn], và tôi xoay xở để có đủ nhu cầu hàng ngày.
10 여러분과 얼굴을 마주할 때에는 보잘것없지만+ 떨어져 있을 때에는 여러분에 대해 담대하다고들 하는+ 나 바울이 그리스도의 온화함과 친절로+ 여러분에게 호소합니다.
10 Tôi, là Phao-lô, lấy lòng mềm mại và nhân từ của Đấng Ki-tô+ mà nài xin anh em; tôi bị cho là yếu hèn khi gặp mặt anh em,+ nhưng lúc vắng mặt thì lại bạo dạn với anh em.
(누가 21:2, 3) 같은 맥락에서 우리 모두는 우리가 기울이는 수고가 설령 보잘것없더라도 다른 사람들에게 영향을 줄 수 있다는 사실을 과소평가해서는 안 됩니다.
(Lu-ca 21:2, 3) Về vấn đề này, không ai trong chúng ta nên xem thường nỗ lực của mình—dù rất nhỏ—vì nó có thể ảnh hưởng đến người khác.
(탈출 3:11) 모세는 ‘저는 정말 보잘것없는 사람입니다!’
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:11) Có lẽ ông nghĩ: ‘Mình chỉ là người tầm thường!’
7 자네의 시작은 보잘것없더라도
7 Dù khởi đầu của anh khiêm tốn
시작은 그처럼 보잘것없었지만, 여호와께서는 지구의 한쪽 구석에서 끊임없이 확장되고 있는, 좋은 소식을 선포하는 활동을 계속 축복해 오셨습니다.
Từ một khởi đầu nhỏ như thế, Đức Giê-hô-va đã tiếp tục ban phước cho việc công bố về tin mừng ngày một gia tăng tại phần đất ấy trên địa cầu.
바빌로니아 사람들은 마치 동산의 보잘것없는 초막인 것처럼 ‘여호와의 집을 태웠습니다.’—예레미야 52:12, 13.
Quân Ba-by-lôn đã “đốt nhà Đức Giê-hô-va” như thể là một nhà tạm, hoặc chỉ là một cái chòi trong vườn.—Giê-rê-mi 52:12, 13.
농장에서 자란 조셉 스미스는 보잘것없고 교육을 별로 받지 못한 소년이었다.
Joseph Smith là một thiếu niên khiêm nhường, ít học sống ở vùng nông thôn.
이사야 60:22에 예언된 대로 “보잘것없는 자”가 “강대한 나라”가 되는 것을 직접 목격해 온 셈이지요.
Tôi tận mắt thấy sự ứng nghiệm lời tiên tri nơi Ê-sai 60:22: “Kẻ rất hèn-yếu sẽ trở nên một dân mạnh”.
너무도 보잘것없다는 말씀을 하셨습니다.
Chúng ta cảm thấy bản thân mình khác.
이 말씀은 아시리아의 침공 기간에 예루살렘이 포도원의 보잘것없는 초막이나 오이밭의 쉽게 허물어지는 원두막같이 아주 약해 보일 것이라는 의미입니다.
Điều này có nghĩa là trong thời gian bị A-si-ri xâm lăng, Giê-ru-sa-lem có vẻ rất dễ bị tấn công, như túp lều ở vườn nho hay căn chòi dễ sập trong vườn dưa.
과거에 더 젊고 건강하고 활력이 넘치던 시절과 비교하면 자신이 현재 왕국 봉사에서 하고 있는 일이 보잘것없어 보일지 모릅니다.
Công sức của chúng ta trong công việc Nước Trời có thể rất ít so với lúc chúng ta còn trẻ và khỏe mạnh.
하지만 메뚜기는 사실상 보잘것없는 존재라는 점 때문에 인류를 상징하는 데 안성맞춤이다.
Tuy nhiên, chính cái tính chất không quan trọng đó là lý do tại sao chúng có thể tượng trưng một cách thích hợp cho loài người.
여호와께서는 땅, 바다, 별이 총총한 하늘, 얼마의 동물들 및 다른 놀라운 창조물들을 지적하시면서, 하느님의 위대함에 비할 때 인간은 보잘것없는 존재라는 교훈을 욥에게 하셨습니다.
Hướng sự chú ý đến trái đất, biển cả, bầu trời đầy sao, một số thú vật và những kỳ công khác trong sự sáng tạo, Đức Giê-hô-va dạy cho Gióp một bài học về sự bé bỏng của con người so với sự vĩ đại của Đức Chúa Trời.
저는 보잘것없는 사람입니다.”
Con chẳng cả’.
예수께서는 이 보잘것없는 어부에게 상당한 잠재력이 있다는 것을 알아보셨습니다
Chúa Giê-su thấy người đánh cá khiêm nhường này có nhiều tiềm năng
그래서 저는 여러분들에게 캐노피에 서식하는 생명체들이 덮개 위에 존재하는 녹색의 보잘것없는 것들 - 타잔이나 제인만이 관심을 가질만 한 - 이 아니라 그들이 생물다양성을 품고있고 생태계 영양분의 순환주기에 기여하고 또한 지구의 기후를 안정되게 유지하는데 큰 역할을 한다는 것을 보여주고 싶습니다.
Vì thế tôi hy vọng có thể chỉ cho bạn các cư dân trong quần thể tán cây không chỉ là một phần nhỏ đóng góp vào màu xanh trong rừng mà Tarzan và Jane rất thích thú, mà còn nuôi dưỡng hệ sinh thái đóng góp vào vòng tuần hoàn dinh dưỡng của hệ sinh thái, và chúng cũng giúp giữ ổn định khí hậu toàn cầu.
코페르니쿠스의 보잘것없다는 개념이 사실 모두 틀렸다면?
Sẽ ra sao nếu như mọi sự nhỏ bé thực tế đều không phải?
여호와 하느님께서 아주 작고 매우 보잘것없는 새에게도 주의를 기울이신다면, 그분을 섬기는 길을 택한 사람의 곤경에 대해서는 훨씬 더 깊은 관심을 보이실 것입니다!
Nếu Giê-hô-va Đức Chúa Trời để ý đến loài chim nhỏ nhất và kém giá trị nhất, huống chi những người đã chọn phụng sự Ngài hẳn sẽ được Ngài quan tâm nhiều hơn biết bao!
“그 작은 자가 천이 되고, 그 보잘것없는 자가 강대한 나라가 될 것이다.
Sự gia tăng này được báo trước trong lời tiên tri: “Kẻ rất nhỏ trong vòng họ sẽ nên một ngàn, còn kẻ rất hèn-yếu sẽ trở nên một dân mạnh.
이러한 보잘것없는 시작을 계기로, 발칸 반도에 있는 한 나라에서 훌륭한 영적 성장이 이루어지게 되었습니다.
Đây là khởi đầu nhỏ bé của việc phát triển về thiêng liêng đầy khích lệ ở một trong những nước thuộc vùng Balkan.
영적 성장을 이루는 데 자신의 역할은 보잘것없는 것이라고, 아니 무의미한 것이라고 생각하는 사람이 있을지 모른다.
Có lẽ bạn cảm thấy phần của bạn trong việc làm lớn lên về thiêng liêng không quan trọng , ngay cả vô nghĩa nữa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 보잘것없다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.