bone marrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bone marrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bone marrow trong Tiếng Anh.

Từ bone marrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là tủy xương, Tủy xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bone marrow

tủy xương

noun (bone marrow)

We have to kill all the old bone marrow before we give you the new stuff.
Chúng ta phải tiêu diệt tủy xương cũ trước khi ghép cái mới vào.

Tủy xương

noun (flexible tissue in the interior of bones)

Your bone marrow can get us back to the ground.
Tủy xương của các cậu có thể giúp chúng tôi trở về mặt đất.

Xem thêm ví dụ

You do a bone marrow biopsy?
Anh đã làm sinh thiết tủy xương chưa?
Bone marrow transplant requires an exact match.
Ghép tủy cần phù hợp hoàn toàn.
Thought I'd wait for the bone marrow biopsy results.
Tôi nghĩ nên ở lại đợi kết quả sinh thiết tủy sống.
However , " maybe we could find ways of targeting only the latently infected bone marrow cells , " she added .
Tuy nhiên , " chúng ta có thể tìm ra những cách để chỉ nhắm đến các tế bào tuỷ xương đã bị nhiễm bệnh " , bà cũng nói thêm .
We'll do a bone marrow biopsy to confirm.
Chúng ta sẽ lấy tuỷ xương và làm sinh thiết để xác nhận.
So actually how do we harvest this bone marrow?
Vậy thế chúng tôi đã lấy tủy như thế nào?
It may encourage more people to sign up to be potential live- saving bone marrow donors.
Có thể việc này sẽ động viên nhiều người hảo tâm đăng kí để hiến tủy cứu người.
We have to kill all the old bone marrow before we give you the new stuff.
Chúng ta phải tiêu diệt tủy xương cũ trước khi ghép cái mới vào.
Researchers have suspected that the bone marrow - which creates blood cells - could serve as the hiding place .
Các nhà nghiên cứu đã tình nghi rằng tuỷ xương - nơi tạo ra các tế bào máu - có thể chính là nơi ẩn nấp .
Bone marrow suppression is especially common in people with a genetic deficiency of the enzyme thiopurine S-methyltransferase.
Ức chế tủy xương xuất hiện đặc biệt phổ biến ở những người bị thiếu hụt enzyme thiopurine S-methyltransferase do di truyền.
It should not be used in those with a history of bone marrow problems.
Thuốc này không nên được sử dụng ở những người có tiền sử về các vấn đề về tủy xương.
Get a sample of her bone marrow.
Lấy mẫu tủy xương đi.
And so this informs, among other things, of course, a treatment for bone marrow transplant, which he undertakes.
Điều này cho biết, trong số những thứ khác, tất nhiên, một cách điều trị cho tủy xương cấy ghép, mà ông ta đảm trách.
Deep inside your bone marrow, each minute, 150 million red blood cells will be born.
Bên trong tủy xương của bạn, mỗi phút, 150 triệu hồng cầu được sinh ra.
No one has to die for bone marrow.
Không ai phải chết vì phải lấy tủy xương cả.
It's a bone marrow preservative.
Đó là chất bảo quản tủy xương.
Yeah, it's a cancer of the blood and / or bone marrow.
Yeah, đó là ung thư máu hoặc tủy xương.
Foreman's doing a bone marrow biopsy to check for cancer.
Foreman đang làm sinh thiết tủy xương để xét nghiệm ung thư.
The treatment used bone marrow stem cells called CD34 + cells which circulate in the blood .
Trị liệu sử dụng tế bào gốc tuỷ xương gọi là tế bào CD34 + tuần hoàn trong máu .
Side effects have led to some bone marrow suppression and anemia.
Bệnh tình của chị nhà, giờ đây đã ảnh hưởng tới tủy xương, dẫn đến tình trạng thiếu máu.
When you are healthy , your bone marrow makes :
Khi bạn là khoẻ mạnh , tuỷ xương của bạn tạo nên :
HIV Hides Out in Bone Marrow Cells
HIV ẩn nấp trong tế bào tuỷ xương
She needs a bone marrow transplant.
Cô ấy cần được cấy ghép tủy.
If your blood tests are not normal , the doctor may want to do a bone marrow biopsy .
Nếu xét nghiệm máu của bạn có kết quả không bình thường , bác sĩ có thể muốn làm sinh thiết tuỷ xương .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bone marrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.