bonanza trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bonanza trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonanza trong Tiếng Anh.

Từ bonanza trong Tiếng Anh có các nghĩa là vận đỏ, cho thu hoạch cao, có năng suất cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bonanza

vận đỏ

noun

cho thu hoạch cao

noun

có năng suất cao

noun

Xem thêm ví dụ

Pixel purchasers included Bonanza Gift Shop, Panda Software, the producers of Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing, Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com and other online casinos, Independiente Records, Yahoo!, small privately owned businesses, and companies offering get-rich-quick schemes, online dating services, personal loans, free samples, website designs and holidays.
Các bên mua pixel bao gồm: Bonanza Gift Shop, Panda Software, các nhà sane xuất của Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing,Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com và các casino trực tuyến, Independiente Records, Yahoo!, các doanh nghiệp nhỏ, và các công ty cung cấp chiến dịch làm giàu nhanh chóng, dịch vụ hẹn hò online, cho vay cá nhân, mẫu miễn phí, các website thiết kế và các ngày nghỉ lễ.
Now this time on TV you have " Bonanza, " don't forget, you have " Gunsmoke, " you have " Andy Griffith, " you have domestic shows all about comfort.
Lần này trên TV chúng ta có " Bonanza, " đừng quên, chúng ta còn có " Gunsmoke ". " Andy Griffith, " chúng ta có những show gia đình về sự an ủi.
I went to school, and I had a Bonanza lunch pail.
Tôi tới trường, và tôi ăn trưa trong 1 cái thùng.
Don't worry about their longevity, as Philips will pronounce them obsolete when the next phase of the market-squeezing technology bonanza begins."
Don't worry about their longevity, as Philips will pronounce them obsolete when the next phase of the market-squeezing technology bonanza begins" ("Đĩa CD này, soạn ra để khai thác những kẻ trong các bạn đủ khờ dại để sở hữu hệ thống nhạc đời đầu này, chứa toàn vật liệu analog.
President Barack Obama had earlier warned Mr Jones the proposed burning would be " a recruitment bonanza " for al-Qaeda .
Tổng thống Barack Obama trước đó đã nhắc nhở ông Jones rằng vụ đốt kinh được đề xuất sẽ là " cơ hội vàng " cho al-Qaeda tuyển mộ binh lính .
Considered an intelligence bonanza, since this fighter plane was then the best the Communist bloc had.
Coi một trí thông minh vận may, kể từ khi máy bay chiến đấu này là sau đó tốt nhất khối Cộng sản đã.
The Beechcraft L-23 Seminole (later designated U-8) was the United States Armed Forces designation for the Beechcraft Twin Bonanza and Queen Air aircraft in its inventory.
Beechcraft L-23 Seminole (sau định danh U-8) là tên định danh của quân đội Mỹ cho loại Beechcraft Twin Bonanza và Queen Air.
Now this time on TV you have "Bonanza," don't forget, you have "Gunsmoke," you have "Andy Griffith," you have domestic shows all about comfort.
Lần này trên TV chúng ta có "Bonanza," đừng quên, chúng ta còn có "Gunsmoke".
Following a suggestion from Robert Henderson, a Canadian prospector, they began looking for gold on Bonanza Creek, then called Rabbit Creek, one of the Klondike's tributaries.
Theo một gợi ý từ Robert Henderson, một người tìm vàng Canada, họ bắt đầu tìm kiếm vàng trên rạch Bonanza, lúc đó có tên gọi là rạch Rabbit, một trong những chi lưu của Klondike.
He is known for his roles as Little Joe Cartwright in Bonanza (1959–1973), Charles Ingalls in Little House on the Prairie (1974–1983), and Jonathan Smith in Highway to Heaven (1984–1989).
Ông được biết đến trong vai Little Joe Cartwright trong phim Bonanza (1959–1973), Charles Ingalls trong phim Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên (1974–1983), và Jonathan Smith trong phim Highway to Heaven/Đường tới thiên đàng (1984–1989).
He discovered new sources of gold there, which would prove to be even richer than those on Bonanza.
Ông đã phát hiện ra những nguồn vàng mới ở đó, và tỏ ra có nhiều vàng hơn các mỏBonanza.
“The new tradition of Christmas gift giving created an instant retail bonanza, and merchants and advertisers soon began to promote the season.”
“Phong trào mới—tặng quà trong Lễ Giáng Sinh —đã nhanh chóng tạo ra nguồn lợi khổng lồ cho giới kinh doanh. Chẳng bao lâu sau, các doanh nhân và nhà quảng cáo bắt đầu ủng hộ mùa lễ này”.
In addition, she has presented or hosted the following programmes on national television: "Legkaart Bonanza", "Junior Topsport", M-Net's "Spot-on", "Mainly for Men" on E.tv, "Road to Riches" and the National Lotery draw on SABC 2, "Top Billing", "In die kryt met Joost en Amor" on KykNET and M-Net, "ABSA game show" on SABC 3 and "Verimark Quiz show" on M-Net.
Ngoài ra, cô đã tham gia hoặc tổ chức các chương trình sau đây trên truyền hình quốc gia: "Legkaart Bonanza", "Junior Topsport", M-Net's "Spot-on", "Mainly for Men" trên E.tv, "Road to Riches" và the National Lotery trên SABC 2 "Top Billing", "In die kryt met Joost en Amor" trên KykNET và M-Net, "ABSA game show" trên SABC 3 "Verimark Quiz show" trên M-Net.
In the last years of the 19th century and the early 20th century, Bonanza Creek was the centre of the Klondike Gold Rush, which attracted tens of thousands of prospectors to the creek and the area surrounding it.
Trong những năm cuối thế kỉ 19 và đầu thế kỉ 20, Bonanza Creek từng là trung tâm của Klondike Gold Rush, thu hút đến hàng chục ngàn người thăm dò tới con suối và vùng lân cân.
Retrieved 2012-03-29 Park Min-young "Musical fans get star-studded bonanza" Korea Herald.
Truy cập 2012-03-29 ^ Park Min-young "Musical fans get star-studded bonanza" Korea Herald. ngày 11 tháng 7 năm 2011.
The killer-diller, of course, the real bonanza was when Sefton put up the observatory.
Một gã bá cháy, tất nhiên, chuyện làm ăn phát đạt nhất là khi Sefton lắp cái kính thiên văn.
By the end of August, all of Bonanza Creek had been claimed by miners.
Vào cuối tháng 8, toàn bộ khu vực Bonanza đã được các thợ mỏ khai thác tuyên bố quyền khai thác.
But as the first storms of autumn sweep through the deserted nesting grounds, they bring an unexpected bonanza for the few that remain.
Nhưng khi đợt bão mùa thu đầu tiên quét qua chỗ những cái tổ bị bỏ lại, chúng mang tới những món quà bất ngờ cho một số ít còn ở lại.
A prospector then advanced up into one of the creeks feeding into Bonanza, later to be named Eldorado Creek.
Một người tìm vàng sau đó tiến lên một trong những con lạch đổ vào Bonanza, sau này được đặt tên là rạch Eldorado.
Farming was an energy bonanza.
Nông nghiệp là nguồn năng lượng có sản lượng cao
Beechcraft T-34 Mentor - a propeller-driven, single-engined, military trainer aircraft derived from the Beechcraft Model 35 Bonanza.
Beechcraft T-34 Mentor là một loại máy bay huấn luyện quân sự cánh quạt, được phát triển từ Beechcraft Model 35 Bonanza.
And in the last 200 years, something else has happened. We've stumbled on another energy bonanza in fossil fuels.
Và cách đây 200 năm, những thứ khác đã xảy ra chúng ta đã gặp được một nguồn năng lượng khác đầy may mắn trong những nhiên liệu hóa thạch

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonanza trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.