boy scout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boy scout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boy scout trong Tiếng Anh.

Từ boy scout trong Tiếng Anh có nghĩa là hướng đạo sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boy scout

hướng đạo sinh

noun

He was active in the boy scouts from the time he was a little bit of a fellow.
Nó đã rất năng động trong đội hướng đạo sinh... từ lúc còn rất nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Trust me, this is this only thing I learned in Boy Scouts.
Tin anh đi, đây là kỹ năng mà anh được học ở Hội Nam Hướng Đạo đấy.
OK, boy scout.
Được rồi, hướng đạo sinh.
In fact it's bigger than the Boy Scouts in the United States.
Thực tế nó lớn hơn Boy Scouts ở Mỹ.
You really think this boy-scout bullshit's gonna work.
Anh thật sự nghĩ trò hướng đạo sinh này có tác dụng sao.
My Boy Scout troop, we met with Reagan.
Nhóm Các Cậu bé Trinh sát, chúng tôi đã gặp Reagan.
After Małkowski left, there was one Boy Scout troop and one large Girl Guide Company of 300 girls.
Sau khi Małkowski đi rồi, ông để lại một đoàn nam Hướng đạo và một đoàn Nữ Hướng đạo rất đông lên đến 300 nữ.
I was a boy scout.
Tôi từng là một hướng đạo sinh.
'Cause you know I didn't take Boy Scouts.
Cô biết tôi không thuộc nhóm Hướng đạo sinh mà.
He indicated that he was a Boy Scout and wanted to do a good turn.
Anh ta cho biết mình là một Hướng Đạo Sinh và muốn phục vụ.
That one's from the Boy Scouts, but it just makes good sense.
Nó là câu của tụi hướng đạo sinh, nhưng đáng để làm lời khuyên ấy chứ.
Oh, the Boy Scout' s gathering the right kindling up the river
Oh, cậu ấy đi tìm củi nhóm lửa đó mà
Hey, Boy Scout think twice.
Này, chàng hướng đạo sinh, suy nghĩ lại đi.
I really was a Boy Scout.
Tôi thật sự là một hướng đạo sinh.
What are you, a Boy Scout?
Anh là gã Hướng đạo sinh à?
When I was seven years old, I became a member of the Boy Scouts youth movement.
Khi được bảy tuổi, tôi trở thành thành viên của phong trào thiếu sinh Hướng đạo.
Any way you can get that boy-scout-on - a-field-trip look off your face?
Cậu có thể bỏ vẻ mặt ngây-thơ-vô-số-tội ấy đi không?
In 1911, Liu joined the Boy Scouts in support of the Xinhai Revolution.
Năm 1911, Lưu Bá Thừa gia nhập Các đội hướng đạo nam sinh để ủng hộ cho Cách mạng Tân Hợi.
Oh, the Boy Scout's gathering the right kindling up the river.
Oh, cậu ấy đi tìm củi nhóm lửa đó mà.
Deckert's little boy scouts are gearing up for World War IV.
Người của Deckert đang tiến hành chiến tranh thế giới thứ 4
I was in the boy scouts.
Anh đã từng làm hướng đạo sinh
The Boy Scout?
Anh hướng đạo sinh?
Did you actually learn that beesting thing from the Boy Scouts?
Anh thật sự học được cái vụ hút nọc ong đó từ Hội Nam Hướng Đạo hả?
Oh, Parker, you are such a boy scout.
Parker, anh giống nhứ một đứa trẻ.
You eggheads have the survival skills of a Boy Scout troop.
Các cô có kỹ năng sinh tồn của một lũ trẻ hướng đạo.
He was a Boy Scout, and earned the rank of Second Class Scout.
Anh là một Hướng đạo sinh và kiếm được thứ hạng của Hướng đạo sinh hạng 2.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boy scout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.