boycott trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boycott trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boycott trong Tiếng Anh.

Từ boycott trong Tiếng Anh có các nghĩa là tẩy chay, bài xích, sự tẩy chay, Tẩy chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boycott

tẩy chay

verb

They can disrupt the economy through strikes and boycotts.
Họ có thể phá vỡ nền kinh tế bằng đình công và tẩy chay.

bài xích

verb

sự tẩy chay

verb

from boycotts to lunch counter sit-ins to pickets to marches to freedom rides.
từ sự tẩy chay các quán ăn kì thị sắc tộc đến biểu tình, mít tinh rồi tự do.

Tẩy chay

verb (act of voluntarily abstaining from using, buying, or dealing with a person, organization, or country)

Some urge economic boycotts of the state .
Một số người khác kêu gọi tẩy chay kinh tế ở tiểu bang này .

Xem thêm ví dụ

"Conditioned play: EU may boycott EURO 2012 over Tymoshenko case — RT".
Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2012. ^ “Conditioned play: EU may boycott EURO 2012 over Tymoshenko case – RT”.
The activism of African-American leaders Rosa Parks and Martin Luther King, Jr. led to the Montgomery Bus Boycott, which launched the movement.
Các nhà lãnh đạo người Mỹ gốc châu Phi như Rosa Parks và Martin Luther King, Jr. lãnh đạo cuộc tẩy chay xe buýt tại thành phố Montgomery, mở màn cho phong trào.
Aquino also called for coordinated strikes and mass boycott of the media and businesses owned by Marcos' cronies.
Aquino cũng kêu gọi đình công có phối hợp và tẩy chay hàng loạt các cơ quan truyền thông và doanh nghiệp do bạn thân của Marcos sở hữu.
Algeria gained independence in 1962, but they joined with other African nations to boycott the 1966 FIFA World Cup.
Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2016. ^ Algeria gained independence in 1962, but they joined with other African nations to boycott the 1966 FIFA World Cup.
In 2000, OutRage! spokesman Peter Tatchell, called for a boycott of the bus and rail group.
Phát ngôn viên Peter Tatchell, kêu gọi tẩy chay tập đoàn xe buýt và đường sắt.
In August 2015, in response to Oreo maker Mondelez International's announcement that it would move manufacturing to Mexico, Trump said that he would boycott Oreos.
Vào tháng 8 năm 2015, để đáp lại lời tuyên bố của Mondez International rằng sẽ chuyển việc sản xuất biscuit Oreo đến Mexico, Trump nói rằng ông sẽ tẩy chay Oreos .
In September 1963, the Chinese community staged a boycott of Japanese imports (refusing to unload aircraft and ships from Japan), but it lasted only seven days.
Trong tháng 9 năm 1963, cộng đồng người Hoa tiến hành một cuộc tẩy chay hàng nhập khẩu Nhật Bản (từ chối hạ tải các máy bay và tàu từ Nhật Bản), song chỉ kéo dài trong bảy ngày.
Dissatisfaction with the settlement and the Twenty-One Demands by the Imperial Japanese government led to a severe boycott of Japanese products in China in 1915.
Sự không hài lòng với việc giải quyết và Yêu cầu 21 điều của Chính phủ Hoàng gia Nhật đã dẫn đến một cuộc tẩy chay nghiêm trọng các sản phẩm của Nhật Bản ở Trung Quốc vào năm 1915.
This irritated some of Born's other students so much that Maria Goeppert presented Born with a petition signed by herself and others threatening a boycott of the class unless he made Oppenheimer quiet down.
Điều này làm cho một số học trò khác của Born khó chịu đến nỗi Maria Goeppert đưa cho Born một thư thỉnh cầu có chữ ký của bà cùng những người khác đe dọa tẩy chay lớp học trừ khi ông làm Oppenheimer im tiếng.
Denver was happy living in Tucson, but his father was then transferred to Maxwell AFB in Montgomery, Alabama, then in the midst of the Montgomery boycotts.
Denver đã sống hạnh phúc ở Tucson, nhưng cha của ông sau đó được chuyển tới Maxwell AFB ở Montgomery, Alabama, sau đó là giữa các vụ tẩy chay Montgomery.
The Congress met briefly to consider options, including an economic boycott of British trade and drawing up a list of rights and grievances; in the end, they petitioned King George III for redress of those grievances.
Quốc hội họp ngắn ngủi để xem xét các đối sách trong đó gồm có việc tẩy chay giao thương kinh tế với Vương quốc Anh; công bố một danh sách gồm các quyền của thuộc địa và những lời phàn nàn về chính sách của Vương quốc Anh; và thỉnh cầu Vua George sửa sai vì những lời phàn nàn trên.
Throughout the entire production period, Internet campaigns such as "danielcraigisnotbond.com" expressed their dissatisfaction and threatened to boycott the film in protest.
Trong suốt thời gian sản xuất phim, những chiến dịch trên Internet như "danielcraigisnotbond.com" bày tỏ sự bất mãn của họ và đe dọa sẽ tẩy chay bộ phim để phản đối.
They can disrupt the economy through strikes and boycotts.
Họ có thể phá vỡ nền kinh tế bằng đình công và tẩy chay.
Various religious groups demanded that the film be withdrawn from theaters and video stores under boycott threats.
Nhiều nhóm tôn giáo đã yêu cầu rút bộ phim ra khỏi các rạp chiếu và các cửa hàng băng hình với nhiều lời đe dọa tẩy chay bộ phim này.
May 10: A parliamentary vote in southern Korea sees the confirmation of Syngman Rhee as President of the Republic of Korea, after a left-wing boycott.
10 tháng 5: Một cuộc bầu cử quốc hội tại Nam Hàn parliamentary vote in southern Korea sees the confirmation of Syngman Rhee as President of the Republic of Korea, after a left-wing boycott.
The local leadership in some West Bank towns commenced non-violent protests against Israeli occupation by engaging in tax resistance and other boycotts.
Giới lãnh đạo địa phương tại một số thị trấn Bờ Tây đã tiến hành một số cuộc phản kháng phi bạo lực chống lại sự chiếm đóng của Israel bằng cách tham gia vào cuộc kháng chiến thuế và các cuộc tẩy chay khác.
Radical opponents called for the boycott of the election and threatened violence, but the funeral procession of the shot youth which was held before the election day passed peacefully.
Các phần tử cấp tiến kêu gọi tẩy chay bầu cử và đe dọa bạo động, song đám tang người thanh niên thiệt mạng được tổ chức một cách hòa bình trước ngày bầu cử.
In early 2005, the American Family Association threatened a boycott of Ford products to protest Ford's perceived support of "the homosexual agenda and homosexual marriage".
Đầu năm 2005, Hiệp hội gia đình Hoa Kỳ đe dọa tẩy chay sản phẩm của Ford khi công ty này ủng hộ hôn nhân đồng giới.
Most opposition parties chose to boycott these elections.
Hầu hết các đảng đối lập đã chọn tẩy chay các cuộc bầu cử này.
In 1959 he moved to the UK, where he almost immediately began helping organise the 1960 campaign to boycott South African goods in the UK and the Netherlands.
Năm 1959 ông sang Vương quốc Anh và lập tức bắt đầu giúp tổ chức chiến dịch tẩy chay hàng hóa của Nam Phi ở Vương quốc Anh và Hà Lan năm 1960.
It engages in activism efforts, including boycotts, buycotts, action alert emails, publications on the AFA's web sites or in the AFA Journal, broadcasts on American Family Radio, and lobbying.
Nó tham gia nhiệt tình vào các hoạt động, bao gồm cả tẩy chay, cảnh báo qua email, qua các ấn phẩm trên các trang web của AFA hoặc tạp chí AFA, qua chương trình phát sóng trên Đài phát thanh Gia đình Mỹ, và các hoạt động vận động hành lang.
The boycott was successfully implemented, but its potential for altering British colonial policy was cut off by the outbreak of the American Revolutionary War.
Việc tẩy chay được thực hiện một cách thành công nhưng tiềm năng của nó làm thay đổi chính sách thuộc địa của người Anh bị dừng lại vì Chiến tranh Cách mạng Mỹ bùng phát.
He has called for restrictions on marriages between Buddhists and Muslims, and for boycotts of Muslim-owned businesses.
Ông còn kêu gọi hạn chế hôn nhân giữa Phật giáo và Hồi giáo, và tẩy chay các doanh nghiệp do người Hồi giáo làm chủ.
The boycott was joined by 14 Eastern Bloc countries and allies, including Cuba (but not Romania).
Cuộc tẩy chay khiến 14 quốc gia thuộc Khối Đông Âu và các đồng minh gồm cả Liên Xô, Cuba và Đông Đức (nhưng không có România) tẩy chay thế vận hội đó.
FLNKS "organized a boycott of the territorial elections in New Caledonia, smashing ballot boxes and setting up roadblocks to prevent people from voting."
FLNKS "tổ chức tẩy chay các cuộc bầu cử cấp lãnh thổ tại Nouvelle-Calédonie, phá hòm phiếu và lập rào chắn ngăn người dân bỏ phiếu."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boycott trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.