bp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bp trong Tiếng Anh.
Từ bp trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệt độ bay hơi, cách đây, trước khi, 故鄉, huyết áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bp
nhiệt độ bay hơi
|
cách đây
|
trước khi
|
故鄉
|
huyết áp
|
Xem thêm ví dụ
BP: I was born old. BP: Tôi sinh ra đã già. |
On the top line, this is the BP oil spill: billions of barrels of oil gushing in the Gulf of Mexico. Ở dòng trên cùng, đây là sự cố tràn dầu BP: hàng tỉ thùng dầu tràn ra Vịnh Mexico. |
The variable star BP Boötis was a member of the constellation. Ngôi sao BP Boötis là một thành viên của chòm sao này. |
25,000 BP / 23,000 BCE – A settlement consisting of huts built of rocks and mammoth bones is founded near what is now Dolní Věstonice in Moravia in the Czech Republic. 25.000 BP (23.000 TCN) - Làng gồm các túp liều bằng đá và xương khổng lồ được thành lập ở nơi mà ngày nay là Dolni Vestonice ở Moravia thuộc Cộng hòa Séc. |
The battery life of the BP-3L (1300 mAh) as claimed by Nokia is from 7 to 8 hours of talk time, from 30 to 35 days of standby and 47 hours of music playback depending on actual usage. Thời lượng của pin BP-3L (1300 mAh) như tuyên bố của Nokia là 7-8 giờ thời gian nói chuyện, từ 30 đến 35 ngày ở chế độ chờ và 47 giờ nghe nhạc tùy thuộc vào cách sử dụng thực tế. |
The president said again Friday that BP is " ultimately responsible " under the law for paying all the costs of response and cleanup operations . Tổng thống đã phát biểu lại hôm thứ Sáu rằng BP sẽ " chịu trách nhiệm cuối cùng " về mặt pháp lý trong việc thanh toán mọi chi phí cho đối phó và dọn dẹp sự cố tràn dầu . |
The lake partially fills Taal Caldera, which was formed by prehistoric eruptions between 140,000 and 5,380 BP. Hồ cung cấp nước một phần cho hõm chảo Taal, được hình thành bởi các vụ phun trào thời tiền sử từ 140.000 đến 5.380 BP. |
30,000 BP / 28,000 BCE – A herd of reindeer is slaughtered and butchered by humans in the Vezere Valley in what is today France. c. 30.000 BP (28.000 TCN) - Một đàn tuần lộc bị giết mổ và xẻ thịt bởi con người trong thung lũng Vezere, ngày nay là Pháp. c. |
In 2013 Rosneft acquired TNK-BP for $55 billion, with Access Industries selling its stake and Blavatnik collecting US $7 billion for his share of the oil venture. Năm 2013, Rosneft mua lại TNK-BP với giá 55 tỉ đô la từ số cổ phần của Access Industries và 7 tỷ đô la cho Blavatnik để chia sẻ các mối kinh doanh dầu mỏ. |
As with BP, the hole does get plugged, at least temporarily, but not before exacting a tremendous price. Như với BP, cái lỗ đã bị bít lại, ít nhất là tạm thời, nhưng với một cái giá rất đắt. |
Belanger K, Gent JF, Triche EW, Bracken MB, Leaderer BP (February 1, 2006). Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2015. ^ Belanger K, Gent JF, Triche EW, Bracken MB, Leaderer BP (ngày 1 tháng 2 năm 2006). |
"BP Signs $12 Billion Deal to Develop Natural Gas in Egypt". Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2008. ^ "BP Signs 12 Billion Deal to Develop Natural Gas in Egypt". |
Was this run by anybody at BP? Việc này đã báo cho ai ở BP chưa? |
A MAR has a length of approximately 300–1000 bp and has a high A/T content. Một MAR có độ dài xấp xỉ 300–1000 bp và có A/T content cao. |
BP and Con Edison do not need (or want) personal information in order to gain value from the analytics they perform. BP và Con Edison không cần (hoặc muốn) thông tin cá nhân để đạt được giá trị từ các phân tích mà họ thực hiện. |
What's her BP? Huyết áp là bao nhiêu? |
Equivalent statement 4 – connection to elliptic curves: If a, b, c is a non-trivial solution to xp + yp = zp , p odd prime, then y2 = x(x − ap)(x + bp) (Frey curve) will be an elliptic curve. Kết nối với các đường cong elliptic: Nếu a, b, c là một giải pháp không tầm thường đối với xp + yp = zp, p là số lẻ, thì y2 = x (x - ap) (x + bp) (đường cong Frey) sẽ là một đường cong elliptic. |
The earliest known evidence of the domestication of Cucurbita, which is native to the Americas, dates back 8,000–10,750 years BP, predating the domestication of other crops such as maize and beans in the region by about 4,000 years. Các bằng chứng được biết đến sớm nhất về sự thuần hóa của Cucurbita, bản địa châu Mỹ, có niên đại từ 8.000-10.750 năm TCN, trước khi thuần hóa các loại cây trồng khác như ngô và đậu trong khu vực khoảng 4.000 năm. |
Both specimens were dated to the Holocene (3,680 to 2,352 BP). Cả hai mẫu vật đều có niên đại ở thế Holocene (3,680 đến 2,352 trước Công nguyên). |
Have you had information from inside BP? Anh đã có thông tin từ nội bộ BP? |
BP's starting to drop. Huyết áp bắt đầu hạ. |
The formation of the limestone rock has been dated to the Upper Cretaceous period, 135–65 million years BP. Sự hình thành đá vôi đã được ghi nhận vào thời kỳ Phấn Trắng, 135 - 65 triệu năm BP . |
While the earliest human evidence in Guilá Naquitz Cave dates to about 10,750 years BP, inhabitation was not continual and was not year-long. Trong khi những bằng chứng đầu tiên của con người trong Hang Guilá Naquitz có niên đại khoảng 10.750 năm, thì người dân không tiếp tục sinh sống và không kéo dài một năm. |
BP's oil. Dầu của BP. |
The giant island deer mouse (Peromyscus nesodytes) became extinct approximately 8000 years BP and lived during the late Pleistocene on California’s Channel Islands. Chuột hươu hoang đảo lớn (Danh pháp khoa học: Peromyscus nesodytes) là một loài gặm nhấm thuộc họ chuột Cricetidae đã tuyệt chủng khoảng 8000 năm trước thời hiện tại và sống trong thời Pleistocene muộn trên Quần đảo Channel của California. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bp
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.